I. Đặc điểm nổi bật của Bộ điều khiển trung tâm TOA TS-910 CE:
Bộ điều khiển trung tâm TS - 910 CE là bộ não xử lý của hệ thống âm thanh hội thảo TS - 910, Kết nối đến các đơn vị mở rộng và đơn vị hồng ngoại Transmitter / Receiver, TS-910 có thể kiểm soát các đơn vị hội nghị. Lên đến 192 dây và hội nghị hồng ngoại đơn vị trong tổng số có thể được sử dụng trên hệ thống. Các hợp phản hồi ức chế (FBS) chức năng giúp ngăn chặn hiệu quả phản hồi âm kiểm soát bên ngoài, xác nhận kết quả bầu cử, và thiết bị xác nhận cài đặt có thể được thực hiện trên một máy tính. Ngoài ra, 2 kênh của đường tín hiệu âm thanh được cung cấp cho ngôn ngữ gốc và ngôn ngữ dịch. Với việc sử dụng một tùy chọn khung giá đỡ lắp, nó có thể được gắn trong một EIA giá thiết bị tiêu chuẩn (4 kích thước đơn vị).
Bộ điều khiển trung tâm TOA TS-910 CE có thể sử dụng 192 máy chủ tọa và máy đại biểu (vừa không dây và dây dẫn). Chức năng biểu quyết có 3 lựa chọn (đồng ý, không và phiếu trắng). Chức năng tắt tiếng của loa bên trong giúp chống ồn. Chức năng chống phản hồi âm thanh
>>>>Xem thêm sản phẩm: Bộ máy micro chủ tịch TOA TS-781, Bộ máy chủ tịch TOA TS-911
Hãy nhanh tay chọn cho mình một sản phẩm máy đại biểu TOA TS-912 để trang bị cho căn phòng hội nghị của bạn thêm tiện nghi và chất lượng. Bạn sẽ thấy hài lòng với sản phẩm này.
Trung Chính audio chuyên cung cấp các loại thiết bị âm thanh hội nghị chuyên nghiệp, lắp đặt miễn phí, dịch vụ sau bán hàng tận tâm. chúng tôi cam kết luôn luôn đặt uy tín chất lượng sản phẩm lên trên lợi nhuận mang lại. Lấy sự hài lòng của khách hàng làm mục tiêu để phấn đấu và phát triển.
Trung Chính audio chuyên cung cấp hệ thống âm thanh hội nghị TOA TS-910 chất lượng tốt, giá cả tốt nhất thị trường với chế độ hậu mãi và bảo hành chuyên nghiệp nhất.
II. Thông số kỹ thuật Bộ điều khiển trung tâm TOA TS-910 CE:
Nguồn điện |
100 - 240 V AC, 50/60 Hz (Thông qua bộ đổi nguồn AC) |
Công suất tiêu thụ |
72 W |
Dòng tiêu thụ |
Tối đa. 3 A DC (Khi sử dụng nguồn 24 V DC được cung cấp bởi bộ đổi nguồn AC) |
Tần số sóng mang |
- Kênh truyền:
- Âm thanh kênh số 1: 7.35 MHz
- Âm thanh kênh số 2: 8.10 MHz
- Âm thanh kênh số 3: 8.55 MHz
- Âm thanh kênh số 4: 9.15 MHz
- Kênh điều khiển: 6.45 MHz
- Kênh nhận:
- Ngôn ngữ cơ bản: 1.95 MHz
- Ngôn ngữ phiên dịch: 2.25 MHz
|
Ngõ vào |
- MIC 1 (Ngôn ngữ cơ bản): -60 dB*, 600 Ω, không cân bằng, giắc thoại φ6.3 mm (2 chân)
- MIC 2 (Ngôn ngữ phiên dịch): -60 dB*, 600 Ω, không cân bằng,
- φ6.3 mm phone jack (2 chân)
- AUX 1 (Ngôn ngữ cơ bản): -20 dB*, 10 kΩ, không cân bằng, giắc thoại φ6.3 mm (2 chân)
- AUX 2 (Ngôn ngữ phiên dịch): -20 dB*, 10 kΩ, không cân bằng,
- φ6.3 mm phone jack (2 chân)
- AUX 3 (Ngôn ngữ cơ bản and Ngôn ngữ phiên dịch): -20 dB*, 10 kΩ, không cân bằng,
- giắc thoại φ6.3 (2 chân)
|
Ngõ ra |
- LINE: -20 dB*, 10 kΩ, không cân bằng, φ6.3 mm phone jack (2 chân)
- REC: -20 dB*, 10 kΩ, không cân bằng, φ6.3 mm phone jack (2 chân), giắc hoa sen RCA
- HEADPHONES: φ3.5 mm mini jack (3 chân:mô-nô)
|
Ngõ điều chỉnh âm sắc ngoài |
Ngõ vào: -20 dB*, 10 kΩ, không cân bằng, giắc hoa sen RCA Ngõ ra: -20 dB*, 10 kΩ, không cân bằng, giắc hoa sen RCA |
Số Máy Chủ tịch/ Đại biểu tối đa trên hệ thống |
192 đơn vị |
Số mắt Truyền/Nhận tín hiệu hồng ngoại |
Hỗ trợ tới 4 bộ (Khi sử dụng bộ chia tín hiệu, có thể hỗ trợ kết nối tới 16 bộ TS-905 và 12 bộ TS-907, hoặc có thể sử dụng kết hợp giữa TS-905 và TS-907) |
Cổng kết nối vào ra cho mắt Truyền/Nhận hồng ngoại |
Giắc BNC |
Số bộ mở rộng có thể kết nối |
4 bộ (Hỗ trợ tới 8 bộ có thể kết nối khi sử dụng bộ chia tín hiệu) |
Đèn LED hiển thị |
- Hiển thị kết quả bỏ phiếu 1 - 3 (LED 7 thanh, 3 ký tự),
- Báo nhận tín hiệu âm thanh tại kênh 1 - 4 CH, Báo đang nhận tín hiệu,
- Báo ưu tiên điều khiển thiết bị ngoại vị, báo giao tiếp với thiết bị ngoại vi,
- Báo trạng thái PIN ( sáng nhấp nháy trong trường hợp cảnh báo PIN của thiết bị hồng ngoại không dây), Báo gắn mạch
|
Ngõ ra điều khiển thiết bị ngoại vi |
Kiểu D-sub (9 chân, cổng đực)/USB-B (có thể lựa chọn) |
Phím chức năng |
- Cài đặt số máy đại biểu nói đồng thời: 1/2/3/4
- Cài đặt chế độ tắt Micro: TIME OUT ON/OFF
- Chế độ ưu tiên khi nói: A/B/C
- (A: Ưu tiên First-in-first-out priority, B: Ưu tiên Last-in-first-out,
- C: Cố định cho từng thiết bị và last-in-first-out theo thứ tự thiết bị)
- FBS selector switch: External equalizer/OFF/FBS AUTO/FBS MANUAL
|
Nhiệt độ hoạt động |
0 ℃ tới +40 ℃ |
Độ ẩm cho phép |
90 %RH hoặc thấp hơn (không đọng sương) |
Vật liệu |
Bề mặt: Thép tấm, sơn bóng màu xám |
Khối lượng |
2.8 kg |
Phụ kiện đi kèm |
Bộ đổi nguồn AC: Dây nguồn DC = 1.8m x1, dây nguồn AC = 2m x 1 |
Phụ kiện tùy chon |
Tai gắn tủ Rack: MB-TS900 |