button call button chat facebook button chat zalo button chat map

Loa âm trần 30W TOA F-2352C

(0 lượt đánh giá)
Thông tin sản phẩm
Mã hàng/SKUF-2352C
Thương hiệuTOA
Nơi sản xuấtIndonesia
Bảo hành12 tháng
Đơn vịchiếc
Tình trạng HHHàng mới 100%
Tồn khoCòn hàng
.
.
zalo TƯ VẤN ZALO Giải đáp hỗ trợ tức thì
.

Giá bán: 2.897.000đ /chiếc

Giá đã bao gồm VAT

Còn hàng

Tư vấn & Báo giá MUA NGAY Giao hàng tận nơi hoặc đến Showroom xem hàng

Bảng giá Trungchinhaudio.vn cập nhật liên tục và cam kết giá luôn tốt nhất. Vui lòng gọi 0902.188.722 hoặc yêu cầu báo giá qua email: kd@tca.vn để được công bố giá nhanh nhất có thể!

LỢI ÍCH LỰA CHỌN Tư vấn tậm tâm, chuyên nghiệp
Sản phẩm chính hãng
Trải nghiệm thực tế

Khi con người cảm thấy hài lòng, tín nhiệm, tràn đầy cảm xúc thì trên khuôn mặt mỗi người sẽ là hình thái khác nhau của những nụ cười. Thông qua những sản phẩm và dịch vụ mà chúng tôi mang lại, chúng tôi đang hướng tới một xã hội nơi khiển mỗi người đều thấy hạnh phúc hơn.

.

Sản phẩm trong combo
Mô tả
Thông số
Hỏi đáp & tư vấn
Download Catalogue
 

Loa âm trần 30W TOA F-2352C

  • Loa âm trần – loa gắn trần có mức công suất định mức 30W, cường độ âm thanh 90dB, tối đa lên đến 109dB
  • Là loa trở kháng cao với 3 mức đầu vào 100V/70V/25V
  • Khả năng phân tán rộng mang lại âm thanh đồng nhất ở mọi vị trí trong phạm vi lắp đặt
  • Loa TOA F-2352C có kết cấu đồng trục gồm củ loa bổng loại tròn và loa trầm hình nón 16cm
  • Khả năng tái tạo âm thanh ấn tượng đáp tuyến trong khoảng dải tần 60Hz-20kHz (-10dB)
  • Kích thước lỗ gắn trần đường kính 250mm với độ dày trần tối đa 37mm

 

Giới thiệu loa âm trần 30W TOA F-2352C

Dòng loa âm trần dải rộng F thương hiệu TOA cải thiện được chất lượng âm thanh và khả năng phân tán rộng. Loa F series có khả năng tái tạo âm thanh cân bằng tốt mà không làm suy giảm âm trầm. Với thiết kế đặc biệt của loa mang đến trải nghiệm âm thanh chất lượng hơn dành cho người nghe trong một khu vực rộng.

Dòng loa âm trần F gồm có 3 model loa đồng trục (F-2852C, F-2352C, F-2352SC), 3 model loa toàn dải (F2322C, F-122C, F-1522SC) và 1 model loa sub (FB-2862C). Các model của dòng loa âm trần F đều đáp ứng 3 mức đầu vào 100V, 70V, 25V sử dụng cho các ứng dụng dàn âm thanh thông báo trở kháng cao. Mỗi mã loa có những thông số khác nhau đáp ứng nhu cầu lựa chọn phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.

Loa gắn trần TOA F-2352C nằm trong model loa đồng trục mang lại chất lượng âm thanh cao nhờ khả năng tái tạo âm thanh tần số xuống 70Hz. Thiết bị có mức công suất định mức 30W, cường độ âm thanh 91dB, âm thanh ổn định tới người nghe ở bất kỳ vị trí nào trong phạm vi phủ.

Loa âm trần 30W TOA F-2352C được sản xuất tại nhà máy ở Indonesia với những chất lượng linh kiện sản phẩm tốt, loa hộp giá rẻ được sản xuất trong một quy trình được kiểm tra nghiêm ngặt để đưa ra thị trường được những bộ sản phẩm tốt đến tay người tiêu dùng.

Loa TOA  F-2352C là loa gắn trên tường bao phủ một khu vực cực rộng và có thể được sử dụng cho các ứng dụng 25, 70 và 100 V. Âm thanh cân bằng tốt có thể được nghe đồng đều ở bất kỳ vị trí nào.

 

Loa âm trần 30W TOA F-2352C chất lượng tốt nhất, chính hãng

Loa âm trần 30W TOA F-2352C chất lượng tốt nhất, chính hãng

 

Đặc điểm loa âm trần 30W TOA F-2352C

Loa âm trần kết cấu chắc chắn

Loa âm trần TOA F-2352C có cấu trúc dạng trụ tròn chiều cao 229mm, bề mặt loa dạng tròn đường kính 230mm. Mã loa F-2352C có kích thước trung bình trong 3 model loa đồng trục thuộc dòng loa gắn trần F, cân nặng 3,7kg.

Loa âm trần 30W TOA F-2352C

Loa âm trần 30W TOA F-2352C

Vỏ loa có kết cấu dạng phản xạ âm trầm với những khe thoát hơi nằm ở xung quanh thân loa vì vậy khi lắp đặt âm trần nhà sản xuất có lưu ý độ dày trần tối đa 37mm. Vỏ loa bass-reflex này giúp nâng cao trải nghiệm thưởng thức âm nhạc bởi âm thanh tần số thấp ấn tượng.

Loa TOA F 2352C trở kháng cao có kết cấu chắc chắn bởi vỏ loa được làm bằng thép tấm chắc chắn, lưới tản nhiệt thép có sơn phủ màu trắng phù hợp với nhiều không gian. Chất liệu thép chắc chắn và bền bỉ với các tác động từ bên ngoài như côn trùng, động vật tấn công, khả năng chống chịu điều kiện môi trường tốt. Mặt ngăn và vành loa làm bằng nhựa ABS chống cháy loại ULL-94 V-0 đáp ứng tiêu chuẩn chịu nhiệt chống cháy.

Cấu trúc loa đồng trục

Loa âm trần TOA F-2352C có cấu trúc loa đồng trục gồm 2 củ loa, loa tần số cao dạng hình cầu cân bằng và loa tần số thấp dạng nón kích kích 12inch loại côn. Loa F-2352C mang tới trải nghiệm âm thanh chi tiết ở mỗi dải tần, với độ nhạy âm thanh cao, không xảy ra tình trạng méo tiếng, khả năng tái tạo âm thanh tần số thấp tốt 70Hz-20kHz (-10dB). Loa thể hiện tốt những bản nhạc du dương, tình ca, cổ điển thăng trầm du dương rất phù hợp để phát nhạc nền.

Loa âm trần 30W TOA F-2352C

Loa âm trần 30W TOA F-2352C

Cấu trúc đồng trục của Loa F 2352C cho phép thu gọn kích thước loa nên mặt lỗ khoan trần khi lắp đặt chỉ 20cm, phù hợp với nhiều không gian lắp đặt. Hơn nữa, cấu trúc này cho phép mở rộng phạm phi phủ âm thanh, với cường độ âm thanh 90dB, đạt đỉnh ở 105dB người nghe có thể nghe rõ âm thanh phát ra từ loa.

Loa trở kháng cao 3 mức đầu vào

Loa âm trần 30W TOA F-2352C

Loa âm trần 30W TOA F-2352C

Loa âm trần TOA F 2352C có mức công suất định mức 30W có ba mức đầu vào gồm: 100V có 4 lựa chọn trở kháng, 70V có 5 lựa chọn trở kháng đầu vào, mức 25V có 5 mức lựa chọn.

Lắp đặt loa âm trần dễ dàng

Phụ kiện đi kèm với Loa F 2352C gồm lưới sắt, thanh gia cố trần, dây an toàn, hướng dẫn lắp đặt. Ngoài ra hãng cung cấp phụ kiện tùy chọn gồm khung treo HY-AH1, cầu đấu HY-TB1, nắp chụp loa HY-BC1, vành loa HY-TR1.

Loa âm trần 30W TOA F-2352C

Phụ kiện

Loa âm trần TOA F-2352C sở hữu kích thước lớn trong F series nên lỗ khoan trần khi lắp đặt yêu cầu kích thước 200mm. Hãng cung cấp đầy đủ phụ kiện sử dụng trong quá trình lắp đặt loa, người lắp đặt dễ dàng lắp hệ thống âm thanh.

Loa có 2 cổng ngõ vào có kết nối dây và 2 cầu đấu dây, cổng kết nối có thể tháo rời bằng cách tháo ốc vít. Loại dây cáp sử dụng trong lắp đặt là loại dây đồng đặc đường kính 0,5-1,6mm hoặc dây đồng sợi xoắn tiết diện 0,2-2,5mm2.

 

Loa âm trần 30W TOA F-2352C

 

loa âm trần 30W TOA F-2352C

Ảnh chụp thật: loa âm trần 30W TOA F-2352C

Ứng dụng loa âm trần 30W TOA F-2352C

 Loa âm trần 30W TOA F-2352C

Thông số kỹ thuật của loa âm trần 30W TOA F-2352C:

 Enclosure  Bass reflex type
 Rated Input  30 W (High Impedance)
 Power Handling Capacity  Continuous pink noise: 60 W (8 Ω), 30 W (16 Ω)
 Continuous program: 120 W (8 Ω), 60 W (16 Ω)
 Impedance  100 V line: 330 Ω (30 W), 1 kΩ (10 W), 3.3 kΩ (3 W), 10 kΩ (1 W)
 70 V line: 170 Ω (30 W), 330 Ω (15 W), 1 kΩ (5 W), 3.3 kΩ (1.5 W), 10 kΩ (0.5 W)
 25 V line: 170 Ω (3.7 W), 330 Ω (1.9 W), 1 kΩ (0.6 W), 3.3 kΩ (0.2 W), 10 kΩ (0.06 W)
 16 Ω, 8 Ω
 Sound Pressure Level  90 dB (1 W, 1 m)
 Frequency Response  70 Hz - 20 kHz (-10 dB), 50 Hz - 20 kHz (-20 dB)
 at installation in 1/2 free sound field
 (Measured by installing the unit in the center of a ceiling.)
 Speaker Component  High frequency: Balanced dome-type, Low frequency: 12 cm cone-type
 Mounting Hole  φ200 mm (Maximum ceiling thickness: 37 mm)
 Input Terminal  Removable locking connector with screw-down terminals
 (2 input terminals and 2 bridge terminals)
 Usable Cable  Solid copper wire: φ0.5 - φ1.6 mm (equivalent to AWG No. 24 - 14)
 Stranded copper wire: 0.2 - 2.5 m㎡ (equivalent to AWG No. 24 - 14)
 Finish  Enclosure: Steel plate, plating
 Baffle: Fire-resistant ABS resin (resin material grade: UL-94 V-0), black
 Rim: Fire-resistant ABS resin (resin material grade: UL-94 V-0), white, paint
 Punched net: Steel plate, white, paint
 Dimensions  φ230 × 229 (D) mm
 Weight  3.7 kg (including mounting accessories)
 Accessory  Panel ……1, Ceiling reinforcement ring ……1, Safety wire ……1, Paper pattern …1
 Option  Anchor hanging bracket: HY-AH1, Back can: HY-BC1,
 Tile bar bridge: HY-TB1, Trim ring: HY-TR1

Những điều có thể bạn chưa biết về Trung Chính Audio:

Khu vực công cộng đó là những nơi như siêu thị, nhà ga, công viên, trường học, hay các phòng họp có không gian rộng lớn… đây là những nơi vui chơi giải trí, phục vụ mục đích thư giãn của con người, hay những thông báo khẩn cấp để người dân tiếp cận được nhanh hơn để có những phương án phòng tránh.

Vậy bạn đã có những lựa chọn thích hợp để mua được một bộ dàn âm thanh thông báo dùng trong các khu vực rộng lớn chưa?

Bạn đừng lo lắng vì điều đó trungchinhaudio.vn chuyên nhập khẩu và bán ra thị trường Việt Nam những dòng sản phẩm âm thanh công cộng thông báo của một trong những thương hiệu nổi tiếng trên toàn thế giới có trụ sở chính tại Nhật Bản đó là “âm thanh TOA” và có nhiều cơ sở sản xuất ở nhiều nước lớn.

Để có một hệ thống âm thanh công cộng chất lượng tốt, điều căn bản nhất để tạo nên một hệ thống không thể thiếu các sản phẩm là: loa, amply công suất, đầu CD, micro thông báo... Hiện nay những dòng loa được người dùng sử dụng nhiều nhất là loa âm trần, loa hộp hay còn gọi là loa treo tường, hay những dòng loa nén, loa cầm tay thường được sử dụng nhiều ở các hội nghị ngoài trời.

Đến với trungchinhaudio.vn bạn không cần phải lo về chất lượng của sản phẩm chúng tôi luôn đặt sự tin tưởng của khách hàng lên hàng đầu để có được sự tin tưởng nhất.

 

Thông số kỹ thuật

Enclosure Bass reflex type
Rated Input 30 W (High Impedance)
Power Handling Capacity Continuous pink noise: 60 W (8 Ω), 30 W (16 Ω)
Continuous program: 120 W (8 Ω), 60 W (16 Ω)
Impedance 100 V line: 330 Ω (30 W), 1 kΩ (10 W), 3.3 kΩ (3 W), 10 kΩ (1 W)
70 V line: 170 Ω (30 W), 330 Ω (15 W), 1 kΩ (5 W), 3.3 kΩ (1.5 W), 10 kΩ (0.5 W)
25 V line: 170 Ω (3.7 W), 330 Ω (1.9 W), 1 kΩ (0.6 W), 3.3 kΩ (0.2 W), 10 kΩ (0.06 W)
16 Ω, 8 Ω
Sound Pressure Level 90 dB (1 W, 1 m)
Frequency Response 70 Hz - 20 kHz (-10 dB), 50 Hz - 20 kHz (-20 dB)
at installation in 1/2 free sound field
(Measured by installing the unit in the center of a ceiling.)
Speaker Component High frequency: Balanced dome-type, Low frequency: 12 cm cone-type
Mounting Hole φ200 mm (Maximum ceiling thickness: 37 mm)
Input Terminal Removable locking connector with screw-down terminals
(2 input terminals and 2 bridge terminals)
Usable Cable Solid copper wire: φ0.5 - φ1.6 mm (equivalent to AWG No. 24 - 14)
Stranded copper wire: 0.2 - 2.5 m㎡ (equivalent to AWG No. 24 - 14)
Finish Enclosure: Steel plate, plating
Baffle: Fire-resistant ABS resin (resin material grade: UL-94 V-0), black
Rim: Fire-resistant ABS resin (resin material grade: UL-94 V-0), white, paint
Punched net: Steel plate, white, paint
Dimensions φ230 × 229 (D) mm
Weight 3.7 kg (including mounting accessories)
Accessory Panel ……1, Ceiling reinforcement ring ……1, Safety wire ……1, Paper pattern …1
Option Anchor hanging bracket: HY-AH1, Back can: HY-BC1,
Tile bar bridge: HY-TB1, Trim ring: HY-TR1
Thông số kỹ thuật
Enclosure Bass reflex type
Rated Input 30 W (High Impedance)
Power Handling Capacity Continuous pink noise: 60 W (8 Ω), 30 W (16 Ω)
Continuous program: 120 W (8 Ω), 60 W (16 Ω)
Impedance 100 V line: 330 Ω (30 W), 1 kΩ (10 W), 3.3 kΩ (3 W), 10 kΩ (1 W)
70 V line: 170 Ω (30 W), 330 Ω (15 W), 1 kΩ (5 W), 3.3 kΩ (1.5 W), 10 kΩ (0.5 W)
25 V line: 170 Ω (3.7 W), 330 Ω (1.9 W), 1 kΩ (0.6 W), 3.3 kΩ (0.2 W), 10 kΩ (0.06 W)
16 Ω, 8 Ω
Sound Pressure Level 90 dB (1 W, 1 m)
Frequency Response 70 Hz - 20 kHz (-10 dB), 50 Hz - 20 kHz (-20 dB)
at installation in 1/2 free sound field
(Measured by installing the unit in the center of a ceiling.)
Speaker Component High frequency: Balanced dome-type, Low frequency: 12 cm cone-type
Mounting Hole φ200 mm (Maximum ceiling thickness: 37 mm)
Input Terminal Removable locking connector with screw-down terminals
(2 input terminals and 2 bridge terminals)
Usable Cable Solid copper wire: φ0.5 - φ1.6 mm (equivalent to AWG No. 24 - 14)
Stranded copper wire: 0.2 - 2.5 m㎡ (equivalent to AWG No. 24 - 14)
Finish Enclosure: Steel plate, plating
Baffle: Fire-resistant ABS resin (resin material grade: UL-94 V-0), black
Rim: Fire-resistant ABS resin (resin material grade: UL-94 V-0), white, paint
Punched net: Steel plate, white, paint
Dimensions φ230 × 229 (D) mm
Weight 3.7 kg (including mounting accessories)
Accessory Panel ……1, Ceiling reinforcement ring ……1, Safety wire ……1, Paper pattern …1
Option Anchor hanging bracket: HY-AH1, Back can: HY-BC1,
Tile bar bridge: HY-TB1, Trim ring: HY-TR1
Xem thêm

Sản phẩm liên quan

Download Catalogue

Để tìm hiểu kỹ hơn về sản phẩm xin mời các bạn cùng tải file PDF để nghiên cứu thêm 

catalogue-download datasheet download huong dan su dung

 

Sản phẩm bạn đã xem

Khách hàng nhận xét

Đánh giá trung bình

0/5

(0 nhận xét)
  • 5 sao
    0
  • 4 sao
    0
  • 3 sao
    0
  • 2 sao
    0
  • 1 sao
    0

Chia sẻ nhận xét về sản phẩm

Gửi đánh giá của bạn
Đánh giá: