button chat zalo button chat zalo

Loa Electro Voice EVF-S 15

(0 lượt đánh giá)
Thông tin sản phẩm
Mã hàng/SKUEVF-S 15
Thương hiệuElectro-Voice
Bảo hành12 tháng
Đơn vịchiếc
Tình trạng HHHàng mới 100%
Tồn khoCòn hàng
.
.
zalo TƯ VẤN ZALO Giải đáp hỗ trợ tức thì
.

Giá bán: Liên hệ

Giá chưa bao gồm VAT

Còn hàng

Tư vấn & Báo giá MUA NGAY Giao hàng tận nơi hoặc đến Showroom xem hàng

Bảng giá Trungchinhaudio.vn cập nhật liên tục và cam kết giá luôn tốt nhất. Vui lòng gọi 0902.188.722 hoặc yêu cầu báo giá qua email: kd@tca.vn để được công bố giá nhanh nhất có thể!

LỢI ÍCH LỰA CHỌN Tư vấn tậm tâm, chuyên nghiệp
Sản phẩm chính hãng
Trải nghiệm thực tế

🔴ĐỘC QUYỀN🔴Electro-Voice Series tại VIỆT NAM

TCA - Trung Chính Audio là nhà phân phối chính thức của Electro-Voice tại Việt Nam: Loa EV là một trong những loại loa được dân chơi nhạc rất ưa chuộng. Electro-Voice âm thanh của Mỹ, bao gồm micro, bộ khuếch đại và loa. Electro-Voice là nhà sản xuất thiết bị âm thanh của Mỹ, bao gồm micro, bộ khuếch đại và loa, tập trung vào các ứng dụng âm thanh chuyên nghiệp.

Sản phẩm trong combo
Mô tả
Thông số
Hỏi đáp & tư vấn

Giới thiệu Loa Electro Voice EVF-S 15

Loa Electro-Voice EVF-S 15 là Loa toàn dải của Thương hiệu Eletro Voice thuộc dòng EVF Series, được nhập khẩu và phân phối chính hãng bởi Thiết Bị Âm Thanh Sân Khấu tại Việt Nam

Loa Electro Voice EVF-S 15

Đặc điểm Loa Electro Voice EVF-S 15

  • 2-inch ND2B titanium HF nén trình điều khiển
  • Hướng dẫn luân chuyển hằng số định hướng
  • Sáu mẫu có sẵn với độ phủ từ 40º đến 90º
  • Độ nhạy 101 dB, tối đa 134 dB SPL
  • Công suất xử lý: 500 W liên tục, 2000 W đỉnh
  • 4 chéo với sự bảo vệ HF
  • Vách gỗ hình thang 13 khung hình thang ba lớp: EVCoat, PI, và sợi thủy tinh (FG)

=>> Xem thêm sản phẩm: Loa Electro Voice EVF-S 12

Thông số kỹ thuật Loa Electro Voice EVF-S 15

Available Coverage Patterns (Nominal -6dB) HxV 40x30, 60x40, 60x60, 90x40, 90x60, 90x90 °
Environmental Specs Standard versions: IEC 60529 IP44 PI and FG versions: IEC 60529 IP55
Input Connections Phoenix/Euroblock style screw terminals; PI and FG versions include dual-gland-nut input-panel cover
Internal Passive Crossover Frequency 1450 Hz
Frequency Response (-3 dB) 70 - 14000 Hz Half-space measurement in passive mode, FG (full outdoors) versions have no enclosure vents, somewhat reducing their low frequency response
Frequency Response (-10 dB) 41 - 18000 Hz Half-space measurement in passive mode, FG (full outdoors) versions have no enclosure vents, somewhat reducing their low frequency response
Recommended High-Pass Frequency 45 Hz
Sensitivity 1 W/1 m 101 dB
Max. SPL/1m (calc) 134 dB
System Power Handling (Continuous/Program/Peak) 500, 1000, 2000 Watts
LF Transducer SMX2151 15-inch (381 mm) driver
HF Transducer ND2B 2-inch (51 mm) diaphragm compression driver
Nominal Impedance (Passive) 8 Ω
Minimum Impedance 6 Ω
Enclosure Material 13-ply weather-resistant birch
Grill Standard versions: 16-ga Galvanneal, Powdercoat, with screen behind PI and FG versions: 18-ga Stainless, Powdercoat, with hydrophobic cloth behind
Suspension (22) M10 Threaded Points (one EBK-M10-EVI kit of four forged eyebolts included)
Height 768.6 mm (30.26")
Width 469.8 mm (18.5")
Depth 466.6 mm (18.37")
Weight Net 32.1 kg (70.77 lbs)
 
Hầu hết, các khách hàng đều chọn mua Loa Electro Voice chính hãng do Trung Chính Audio (TCA Group) phân phối. Trung Chính Audio (TCA Group) chuyên nhập khẩu và phân phối thiết bị âm thanh sân khấu tại hà nội.   

Những điều có thể bạn chưa biết về Âm Thanh Sân Khấu:   

Âm Thanh Sân Khấu một trong những nhà cung cấp thiết bị âm thanh hàng đầu tại Việt Nam. Chúng tôi chuyên nhập khẩu và bán ra thị trường âm thanh tại Việt Nam những dòng sản phẩm âm thanh hội trường, âm thanh sân khấu, những thiết bị âm thanh dùng trong dàn karaoke chuyên nghiệp,... 100% chính hãng, chất lượng sản phẩm tốt nhất, giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường âm thanh Việt Nam.

Với những thương hiệu âm thanh hàng đầu thế giới như JBL, Yamaha, Behringer, Soundking... tất cả những dòng sản phẩm bán ra thị trường đều được chúng tôi cam kết bảo hành chính hãng đầy đủ các phụ kiện, team, phiếu bảo hành theo từng sản phẩm. 

Thông số kỹ thuật

Available Coverage Patterns (Nominal -6dB) HxV 40x30, 60x40, 60x60, 90x40, 90x60, 90x90 °
Environmental Specs Standard versions: IEC 60529 IP44 PI and FG versions: IEC 60529 IP55
Input Connections Phoenix/Euroblock style screw terminals; PI and FG versions include dual-gland-nut input-panel cover
Internal Passive Crossover Frequency 1450 Hz
Frequency Response (-3 dB) 70 - 14000 Hz Half-space measurement in passive mode, FG (full outdoors) versions have no enclosure vents, somewhat reducing their low frequency response
Frequency Response (-10 dB) 41 - 18000 Hz Half-space measurement in passive mode, FG (full outdoors) versions have no enclosure vents, somewhat reducing their low frequency response
Recommended High-Pass Frequency 45 Hz
Sensitivity 1 W/1 m 101 dB
Max. SPL/1m (calc) 134 dB
System Power Handling (Continuous/Program/Peak) 500, 1000, 2000 Watts
LF Transducer SMX2151 15-inch (381 mm) driver
HF Transducer ND2B 2-inch (51 mm) diaphragm compression driver
Nominal Impedance (Passive) 8 Ω
Minimum Impedance 6 Ω
Enclosure Material 13-ply weather-resistant birch
Grill Standard versions: 16-ga Galvanneal, Powdercoat, with screen behind PI and FG versions: 18-ga Stainless, Powdercoat, with hydrophobic cloth behind
Suspension (22) M10 Threaded Points (one EBK-M10-EVI kit of four forged eyebolts included)
Height 768.6 mm (30.26")
Width 469.8 mm (18.5")
Depth 466.6 mm (18.37")
Weight Net 32.1 kg (70.77 lbs)
 
Thông số kỹ thuật
Available Coverage Patterns (Nominal -6dB) HxV 40x30, 60x40, 60x60, 90x40, 90x60, 90x90 °
Environmental Specs Standard versions: IEC 60529 IP44 PI and FG versions: IEC 60529 IP55
Input Connections Phoenix/Euroblock style screw terminals; PI and FG versions include dual-gland-nut input-panel cover
Internal Passive Crossover Frequency 1450 Hz
Frequency Response (-3 dB) 70 - 14000 Hz Half-space measurement in passive mode, FG (full outdoors) versions have no enclosure vents, somewhat reducing their low frequency response
Frequency Response (-10 dB) 41 - 18000 Hz Half-space measurement in passive mode, FG (full outdoors) versions have no enclosure vents, somewhat reducing their low frequency response
Recommended High-Pass Frequency 45 Hz
Sensitivity 1 W/1 m 101 dB
Max. SPL/1m (calc) 134 dB
System Power Handling (Continuous/Program/Peak) 500, 1000, 2000 Watts
LF Transducer SMX2151 15-inch (381 mm) driver
HF Transducer ND2B 2-inch (51 mm) diaphragm compression driver
Nominal Impedance (Passive) 8 Ω
Minimum Impedance 6 Ω
Enclosure Material 13-ply weather-resistant birch
Grill Standard versions: 16-ga Galvanneal, Powdercoat, with screen behind PI and FG versions: 18-ga Stainless, Powdercoat, with hydrophobic cloth behind
Suspension (22) M10 Threaded Points (one EBK-M10-EVI kit of four forged eyebolts included)
Height 768.6 mm (30.26")
Width 469.8 mm (18.5")
Depth 466.6 mm (18.37")
Weight Net 32.1 kg (70.77 lbs)
 
Xem thêm

Sản phẩm liên quan

Sản phẩm bạn đã xem

Khách hàng đánh giá, nhận xét

0/5

0 đánh giá & nhận xét

  • 5 sao

    0 đánh giá

  • 4 sao

    0 đánh giá

  • 3 sao

    0 đánh giá

  • 2 sao

    0 đánh giá

  • 1 sao

    0 đánh giá

Bạn đã dùng sản phẩm này?

Hỏi và đáp (0 bình luận)

Để gửi bình luận, bạn cần nhập tối các trường có *