button chat zalo button chat zalo

Loa âm trần 6W TOA F-2352SC

(0 lượt đánh giá)
Thông tin sản phẩm
Mã hàng/SKUF-2352SC
Thương hiệuTOA
Nơi sản xuấtIndonesia
Bảo hành12 tháng
Đơn vịchiếc
Tình trạng HHHàng mới 100%
Tồn khoCòn hàng
.
.
zalo TƯ VẤN ZALO Giải đáp hỗ trợ tức thì
.

Giá bán: 1.632.000đ /chiếc

Giá đã bao gồm VAT

Còn hàng

Tư vấn & Báo giá MUA NGAY Giao hàng tận nơi hoặc đến Showroom xem hàng

Bảng giá Trungchinhaudio.vn cập nhật liên tục và cam kết giá luôn tốt nhất. Vui lòng gọi 0902.188.722 hoặc yêu cầu báo giá qua email: kd@tca.vn để được công bố giá nhanh nhất có thể!

LỢI ÍCH LỰA CHỌN Tư vấn tậm tâm, chuyên nghiệp
Sản phẩm chính hãng
Trải nghiệm thực tế

Khi con người cảm thấy hài lòng, tín nhiệm, tràn đầy cảm xúc thì trên khuôn mặt mỗi người sẽ là hình thái khác nhau của những nụ cười. Thông qua những sản phẩm và dịch vụ mà chúng tôi mang lại, chúng tôi đang hướng tới một xã hội nơi khiển mỗi người đều thấy hạnh phúc hơn.

.

Sản phẩm trong combo
Mô tả
Thông số
Hỏi đáp & tư vấn
Download Catalogue
 

Loa âm trần 6W TOA F-2852SC

  • Loa âm trần – loa gắn trần có mức công suất định mức 6W, cường độ âm thanh 89dB
  • Là loa trở kháng cao với 3 mức đầu vào 100V/70V/25V
  • Khả năng phân tán rộng mang lại âm thanh đồng nhất ở mọi vị trí trong phạm vi lắp đặt
  • Sở hữu 2 củ loa lắp đặt theo dạng đồng trục với củ loa bổng hình cầu cân bằng, loa trầm hình nón 12cm
  • Khả năng tái tạo âm thanh ấn tượng đáp tuyến trong khoảng dải tần 80Hz-20kHz (-10dB)
  • Kích thước lỗ gắn trần đường kính 200mm với độ dày trần tối đa 37mm

 

Giới thiệu Loa âm trần TOA F-2352SC

Loa âm trần dải rộng dòng F được sản xuất bởi hãng âm thanh TOA – thương hiệu Nhật Bản. Dòng loa âm trần F cải thiện được chất lượng âm thanh và khả năng phân tán rộng. Loa F series có khả năng tái tạo âm thanh cân bằng tốt mà không làm suy giảm âm trầm. Với thiết kế đặc biệt của loa mang đến trải nghiệm âm thanh chất lượng hơn dành cho người nghe trong một khu vực rộng.

Dòng loa âm trần F gồm có 3 model loa đồng trục (F-2852C, F-2352C, F-2352SC), 3 model loa toàn dải (F2322C, F-122C, F-1522SC) và 1 model loa sub (FB-2862C). Các model của dòng loa âm trần F đều đáp ứng 3 mức đầu vào 100V, 70V, 25V sử dụng cho các ứng dụng dàn âm thanh thông báo trở kháng cao.

Loa âm trần F-2352SC nằm trong model loa đồng trục, là loa có mức công suất nhỏ nhất trong F series với mức 6W. Loa âm trần mang lại chất lượng âm thanh ổn định tới người nghe ở bất kỳ vị trí nào trong góc phủ rộng. Ở mã loa gắn trần F-2352SC này, loa được trang bị thêm một lớp lưới chống bụi mà ở F-2852C và F-2352C không có.

Loa âm trần 6W TOA F-2352SC được sản xuất tại nhà máy ở Indonesia với những chất lượng linh kiện sản phẩm tốt, loa hộp giá rẻ được sản xuất trong một quy trình được kiểm tra nghiêm ngặt để đưa ra thị trường được những bộ sản phẩm tốt đến tay người tiêu dùng.

Loa âm trần TOA F-2352SC là loa gắn trên tường bao phủ một khu vực cực rộng và có thể được sử dụng cho các ứng dụng dòng 25, 70 và 100V. Âm thanh cân bằng tốt có thể được nghe đồng đều ở bất kỳ vị trí nào.

Loa âm trần 6W TOA F-2352SC chất lượng tốt, chính hãng

Loa âm trần 6W TOA F-2352SC chất lượng tốt, chính hãng

Đặc điểm Loa âm trần 6W TOA F-2352SC

Loa âm trần kết cấu chắc, có túi lưới chống bụi

Loa âm trần TOA F-2352SC có cấu trúc dạng trụ tròn với bề mặt loa hình tròn có đường kính 230mm x chiều cao 154mm. Đây mã loa có trọng kích thước nhỏ và trọng lượng nhẹ nhất trong 3 model loa đồng trục dòng F chỉ 1,5 kg tính cả khung. Mã loa TOA F-2352SC được trang bị thêm túi lưới chống bụi làm bằng xơ nhân tạo màu đen tăng cường khả năng chống bụi xâm nhập vào bên trong linh kiện bên trong loa.

Loa âm trần 6W TOA F-2352SC

Loa âm trần 6W TOA F-2352SC

Vỏ loa F-2352SC là loại phản xạ âm trầm nhằm nâng cao trải nghiệm thưởng thức âm nhạc với những khe thoát hơi nằm trên phần trụ loa. Thiết bị có cấu trúc bền chắc bởi vỏ loa làm bằng thép tấm sơn phủ, bề mặt loa là lưới tản nhiệt làm bằng thép sơn trắng. Với phần vỏ loa kim loại cho phép chịu tác động lực tốt, chống chịu được tấn công của động vật, côn trùng khi lắp âm trần. Mặt ngăn và vành loa làm bằng nhựa ABS chống cháy loại ULL-94 V-0 đáp ứng tiêu chuẩn chịu nhiệt chống cháy.

Cấu trúc loa đồng trục

Loa âm trần TOA F-2352SC có cấu trúc loa đồng trục gồm 2 củ loa, loa tần số cao dạng hình cầu cân bằng và loa tần số thấp dạng nón kích kích 12inch. Với cấu trúc đồng trục, thiết bị mang đến âm thanh lượng âm thanh tốt, thể hiện rõ ràng ở mỗi dải tần âm thanh. Kết hợp với kết cấu vỏ loa bass-reflex, mang tới trải nghiệm âm thanh tần số thấp ấn tượng xuống tới 80Hz.Loa thể hiện tốt những bản nhạc du dương, tình ca, cổ điển thăng trầm du dương rất phù hợp để phát nhạc nền.

Loa âm trần 6W TOA F-2352SC

Loa âm trần 6W TOA F-2352SC

Cấu trúc đồng trục cho phép thu gọn kích thước loa vậy nên loa âm trần TOA F-2352SC chỉ có chiều cao (sâu) 154mm, lỗ khoan trần khi lắp đặt chỉ 20cm, phù hợp với nhiều không gian lắp đặt. Hơn nữa, cấu trúc này cho phép mở rộng phạm vi phủ âm thanh của loa.

Loa trở kháng cao 3 mức đầu vào

Loa âm trần 6W TOA F-2352SC

Loa âm trần 6W TOA F-2352SC

Loa âm trần F-2352SC có mức công suất định mức 6W và mức công suất đáp ứng ở điều kiện tiếng ồn hồng liên tục 9 W (8 Ω), 6 W (16 Ω), ở điều kiện chương trình liên tục là 18 W (8 Ω), 12 W (16 Ω).

Loa âm trần 6W TOA F-2352SC

Loa âm trần 6W TOA F-2352SC

Loa gắn trần tán rộng trở kháng cao F-2352C có ba mức đầu vào gồm: 100V có 4 lựa chọn trở kháng, 70V có 5 lựa chọn trở kháng đầu vào, mức 25V có 5 mức lựa chọn.

Lắp đặt loa

Phụ kiện đi kèm với loa âm trần TOA F-2352SC gồm panel và hướng dẫn lắp đặt. Ngoài ra hãng cung cấp phụ kiện tùy chọn gồm nắp chụp loa HY-BC1, vành chịu lực HY-RR2, giá đỡ loa HY-AH1, thanh đỡ loa HY-TB1, vành loa HY-TR1.

Loa âm trần 6W TOA F-2352SC

Loa âm trần 6W TOA F-2352SC

Loa âm trần TOA F-2352SC sở hữu kích thước lớn trong F series nên lỗ khoan trần khi lắp đặt yêu cầu kích thước 200mm. Hãng cung cấp đầy đủ phụ kiện sử dụng trong quá trình lắp đặt loa, người lắp đặt dễ dàng lắp hệ thống âm thanh.

Loa có ngõ vào là đấu nối dây tín hiệu dạng ấn loại cổng 2 nhánh. Loại dây cáp sử dụng trong lắp đặt là loại dây bọc cách điện Vinyl 600V (dây IV hoặc dây HIV) đồng đặc đường kính 0,8-1,6mm hoặc dây đồng sợi xoắn tiết diện 0,75-1,25mm2.

 

 

Ứng dụng loa âm trần 60W TOA F-2352SC

Loa âm trần 6W TOA F-2352SC

II. Thông số kỹ thuật của loa âm trần 6W TOA F-2352SC:

 

 Rated Input  6 W (High Impedance)
 Power Handling Capacity  Continuous pink noise: 9 W (8 Ω), 6 W (16 Ω)
 Continuous program: 18 W (8 Ω), 12 W (16 Ω)
 Impedance  100 V line: 1.7 kΩ (6 W), 3.3 kΩ (3 W), 10 kΩ (1 W), 20 kΩ (0.5 W)
 70 V line: 830 Ω (6 W), 1.7 kΩ (3 W), 3.3 kΩ (1.5 W), 10 kΩ (0.5 W),
 20 kΩ (0.25 W)
 25 V line: 830 Ω (0.75 W), 1.7 kΩ (0.4 W), 3.3 kΩ (0.2 W), 10 kΩ (0.06 W),
 20 kΩ (0.03 W)
 16 Ω, 8 Ω
 Sound Pressure Level  89 dB (1 W, 1 m)
 Frequency Response  80 Hz - 20 kHz (-10 dB), 50 Hz - 20 kHz (-20 dB)
 at installation in 1/2 free sound field
 (Measured by installing the unit in the center of a ceiling.)
 Speaker Component  High frequency: Balanced dome-type
 Low frequency: 12 cm cone-type
 Mounting Hole  φ200 mm (Maximum ceiling thickness: 37 mm)
 Input Terminal  Push-in connector (Bridging terminal-2 branch type)
 Usable Cable  600 V Vinyl-insulated cable (IV wire or HIV wire)
 Solid copper wire: φ0.8 - φ1.6 mm (equivalent to AWG No. 20 - 15)
 7-core twisted copper wire: 0.75 - 1.25 m㎡ (equivalent to AWG No. 18- 17)
 Finish  Baffle: Fire-resistant ABS resin (resin material grade: UL-94 V-0), black
 Rim: Fire-resistant ABS resin (resin material grade: UL-94 V-0), white, paint
 Punched net: Steel plate, white, paint
 Dust-proof bag: Artificial fiber, black
 Dimensions  φ230 × 154 (D) mm
 Weight  1.5 kg (including panel)
 Accessory  Panel …1, Paper pattern …1
 Option  Back can: HY-BC1
 Reinforcement ring: HY-RR2
 Anchor hanging bracket: HY-AH1 (HY-RR2 required)
 Tile bar bridge: HY-TB1 (HY-RR2 required)
 Trim ring: HY-TR1 (HY-RR2 required)

 

III. Những điều có thể bạn chưa biết về Trung Chính Audio:

Khu vực công cộng đó là những nơi như siêu thị, nhà ga, công viên, trường học, hay các phòng họp có không gian rộng lớn… đây là những nơi vui chơi giải trí, phục vụ mục đích thư giãn của con người, hay những thông báo khẩn cấp để người dân tiếp cận được nhanh hơn để có những phương án phòng tránh.

Vậy bạn đã có những lựa chọn thích hợp để mua được một bộ dàn âm thanh thông báo dùng trong các khu vực rộng lớn chưa?

Bạn đừng lo lắng vì điều đó Trung Chính Audio chuyên nhập khẩu và bán ra thị trường Việt Nam những dòng sản phẩm âm thanh công cộng thông báo của một trong những thương hiệu nổi tiếng trên toàn thế giới có trụ sở chính tại Nhật Bản đó là “âm thanh TOA” và có nhiều cơ sở sản xuất ở nhiều nước lớn.

Để có một hệ thống âm thanh công cộng chất lượng tốt, điều căn bản nhất để tạo nên một hệ thống không thể thiếu các sản phẩm là: loa, amply công suất, đầu CD, micro thông báo... Hiện nay những dòng loa được người dùng sử dụng nhiều nhất là loa âm trần, loa hộp hay còn gọi là loa treo tường, hay những dòng loa nén, loa cầm tay thường được sử dụng nhiều ở các hội nghị ngoài trời.

Đến với Trung Chính Audio bạn không cần phải lo về chất lượng của sản phẩm chúng tôi luôn đặt sự tin tưởng của khách hàng lên hàng đầu để có được sự tin tưởng nhất.

Thông số kỹ thuật

Rated Input 6 W (High Impedance)
Power Handling Capacity Continuous pink noise: 9 W (8 Ω), 6 W (16 Ω)
Continuous program: 18 W (8 Ω), 12 W (16 Ω)
Impedance 100 V line: 1.7 kΩ (6 W), 3.3 kΩ (3 W), 10 kΩ (1 W), 20 kΩ (0.5 W)
70 V line: 830 Ω (6 W), 1.7 kΩ (3 W), 3.3 kΩ (1.5 W), 10 kΩ (0.5 W),
20 kΩ (0.25 W)
25 V line: 830 Ω (0.75 W), 1.7 kΩ (0.4 W), 3.3 kΩ (0.2 W), 10 kΩ (0.06 W),
20 kΩ (0.03 W)
16 Ω, 8 Ω
Sound Pressure Level 89 dB (1 W, 1 m)
Frequency Response 80 Hz - 20 kHz (-10 dB), 50 Hz - 20 kHz (-20 dB)
at installation in 1/2 free sound field
(Measured by installing the unit in the center of a ceiling.)
Speaker Component High frequency: Balanced dome-type
Low frequency: 12 cm cone-type
Mounting Hole φ200 mm (Maximum ceiling thickness: 37 mm)
Input Terminal Push-in connector (Bridging terminal-2 branch type)
Usable Cable 600 V Vinyl-insulated cable (IV wire or HIV wire)
Solid copper wire: φ0.8 - φ1.6 mm (equivalent to AWG No. 20 - 15)
7-core twisted copper wire: 0.75 - 1.25 m㎡ (equivalent to AWG No. 18- 17)
Finish Baffle: Fire-resistant ABS resin (resin material grade: UL-94 V-0), black
Rim: Fire-resistant ABS resin (resin material grade: UL-94 V-0), white, paint
Punched net: Steel plate, white, paint
Dust-proof bag: Artificial fiber, black
Dimensions φ230 × 154 (D) mm
Weight 1.5 kg (including panel)
Accessory Panel …1, Paper pattern …1
Option Back can: HY-BC1
Reinforcement ring: HY-RR2
Anchor hanging bracket: HY-AH1 (HY-RR2 required)
Tile bar bridge: HY-TB1 (HY-RR2 required)
Trim ring: HY-TR1 (HY-RR2 required)
Thông số kỹ thuật
Rated Input 6 W (High Impedance)
Power Handling Capacity Continuous pink noise: 9 W (8 Ω), 6 W (16 Ω)
Continuous program: 18 W (8 Ω), 12 W (16 Ω)
Impedance 100 V line: 1.7 kΩ (6 W), 3.3 kΩ (3 W), 10 kΩ (1 W), 20 kΩ (0.5 W)
70 V line: 830 Ω (6 W), 1.7 kΩ (3 W), 3.3 kΩ (1.5 W), 10 kΩ (0.5 W),
20 kΩ (0.25 W)
25 V line: 830 Ω (0.75 W), 1.7 kΩ (0.4 W), 3.3 kΩ (0.2 W), 10 kΩ (0.06 W),
20 kΩ (0.03 W)
16 Ω, 8 Ω
Sound Pressure Level 89 dB (1 W, 1 m)
Frequency Response 80 Hz - 20 kHz (-10 dB), 50 Hz - 20 kHz (-20 dB)
at installation in 1/2 free sound field
(Measured by installing the unit in the center of a ceiling.)
Speaker Component High frequency: Balanced dome-type
Low frequency: 12 cm cone-type
Mounting Hole φ200 mm (Maximum ceiling thickness: 37 mm)
Input Terminal Push-in connector (Bridging terminal-2 branch type)
Usable Cable 600 V Vinyl-insulated cable (IV wire or HIV wire)
Solid copper wire: φ0.8 - φ1.6 mm (equivalent to AWG No. 20 - 15)
7-core twisted copper wire: 0.75 - 1.25 m㎡ (equivalent to AWG No. 18- 17)
Finish Baffle: Fire-resistant ABS resin (resin material grade: UL-94 V-0), black
Rim: Fire-resistant ABS resin (resin material grade: UL-94 V-0), white, paint
Punched net: Steel plate, white, paint
Dust-proof bag: Artificial fiber, black
Dimensions φ230 × 154 (D) mm
Weight 1.5 kg (including panel)
Accessory Panel …1, Paper pattern …1
Option Back can: HY-BC1
Reinforcement ring: HY-RR2
Anchor hanging bracket: HY-AH1 (HY-RR2 required)
Tile bar bridge: HY-TB1 (HY-RR2 required)
Trim ring: HY-TR1 (HY-RR2 required)
Xem thêm

Sản phẩm liên quan

Download Catalogue

catalogue-download datasheet download huong dan su dung

Sản phẩm bạn đã xem

Khách hàng đánh giá, nhận xét

0/5

0 đánh giá & nhận xét

  • 5 sao

    0 đánh giá

  • 4 sao

    0 đánh giá

  • 3 sao

    0 đánh giá

  • 2 sao

    0 đánh giá

  • 1 sao

    0 đánh giá

Bạn đã dùng sản phẩm này?

Hỏi và đáp (0 bình luận)

Để gửi bình luận, bạn cần nhập tối các trường có *