button call button chat facebook button chat zalo button chat map

Loa treo trần TOA PE-304

(0 lượt đánh giá)
Thông tin sản phẩm
Mã hàng/SKUPE-304
Thương hiệuTOA
Nơi sản xuấtIndonesia
Bảo hành12 tháng
Đơn vịchiếc
Tình trạng HHHàng mới 100%
Tồn khoCòn hàng
.
.
zalo TƯ VẤN ZALO Giải đáp hỗ trợ tức thì
.

Giá bán: 2.212.000đ /chiếc

Giá đã bao gồm VAT

Còn hàng

Tư vấn & Báo giá MUA NGAY Giao hàng tận nơi hoặc đến Showroom xem hàng

Bảng giá Trungchinhaudio.vn cập nhật liên tục và cam kết giá luôn tốt nhất. Vui lòng gọi 0902.188.722 hoặc yêu cầu báo giá qua email: kd@tca.vn để được công bố giá nhanh nhất có thể!

LỢI ÍCH LỰA CHỌN Tư vấn tậm tâm, chuyên nghiệp
Sản phẩm chính hãng
Trải nghiệm thực tế

Khi con người cảm thấy hài lòng, tín nhiệm, tràn đầy cảm xúc thì trên khuôn mặt mỗi người sẽ là hình thái khác nhau của những nụ cười. Thông qua những sản phẩm và dịch vụ mà chúng tôi mang lại, chúng tôi đang hướng tới một xã hội nơi khiển mỗi người đều thấy hạnh phúc hơn.

.

Sản phẩm trong combo
Mô tả
Thông số
Hỏi đáp & tư vấn
Download Catalogue

Loa được thiết kế theo dạng treo lơ lửng trên trần nhà được đánh giá là thành công nhất của hãng âm thanh Nhật Bản. Không phải ngẫu nhiên mà TOA PE-304 được ưa chuộng, sự thành công của nó đến từ thiết kế mang tính thẩm mỹ cao, phù hợp với các không gian âm thanh hiện đại, giá rẻ, phù hợp với các nhu cầu âm thanh phòng họp không quá lớn, không quá cầu kỳ. Ngược lại với nó, các mẫu loa được sử dụng nhiều trong các cấu hình âm thanh phòng hội nghị lớn, yêu cầu cao có thể kể đến như:

I. Đặc điểm của loa phòng họp Toa PE-304:

Được lấy cảm hứng từ những vật dụng trang trí trong phòng khách hiện đại, loa phòng họp TOA PE-304 có thiết kế dạng thả trên trần với phần dây nối với trần tùy chỉnh lên đến 5m. Tùy theo độ cao của phòng, không gian mà chúng ta có thể dễ dàng điều chỉnh, tùy chỉnh sao cho độ dài của dây hợp lý nhất. Xét về chất lượng âm thanh, cách thiết kế này khiến cho loa không quá gần so với trần cũng như các bức tường và sàn nhà, đem lại một yếu tố được xem như thuận lợi trong việc tái tạo âm thanh chuẩn xác, có sự tính toán tỉ mỉ trong khâu sản xuất. KHÁCH HÀNG sẽ tùy thuộc vào tông màu sơn cũng như các vật dụng thiết bị khác trong phòng mà lựa chọn loa với các phiên bản màu sắc khác nhau sao cho hợp lý nhất. Đặc biệt, khi đã mua sản phẩm trong phiên bản màu sắc này quý khách vẫn có thể dễ dàng sơn sửa lại màu sắc sao cho đúng ý mình nhất.

  • Tính năng sản phẩm: Loa treo TOA PE-304
  • Loa treo TOA PE-304 với thiết kế dây treo bền chắc, có thể kéo dài tới 5m cho phép treo loa từ trần cao
  • Loa có thể sơn lại dễ dàng
  • Trở kháng đầu vào có thể thay đổi dễ dàng

II. Thông số kỹ thuật Loa phòng họp TOA PE-304:

Loa cung cấp cho người dùng một công suất âm thanh không quá cao nhưng đủ để trải nghiệm âm thanh phòng họp vừa và nhỏ. Công suất của loa đo được là 30W hoạt động định mức trong điều kiện trở kháng 8 ohms. Loa có độ nhạy cao 91dB so với các sản phảm cùng tầm giá khác, sở hữu củ loa hình nón có kích thước là 12cm tương ứng với 5inch.Không chỉ có thể sử dụng kết hợp nhiều loa ở nhiều vị trí khác nhau trong một cấu hình âm thanh mà chúng ta còn có thể cấu hình nối tiếp nhiều mẫu loa với độ dài dây, độ cao khác nhau tại cùng một điểm ,một vị trí. Đây là một ý tưởng độc đáo, tuy nhiên không được chúng tôi áp dụng ứng dụng nhiều trong các công trình thi công thiết bị âm thanh.

 Công suất đầu vào 30 W (100 V, 70 V line, 8 Ω)
 Trở kháng
  • 100 V line: 330 Ω (30 W), 500 Ω (20 W), 670 Ω (15 W), 1 kΩ (10 W), 2 kΩ (5 W)
  • 70 V line: 170 Ω (30 W), 250 Ω (20 W), 330 Ω (15 W), 500 Ω (10 W), 1 kΩ (5 W)
  • 8 Ω
 Độ nhạy  91 dB (1 W, 1 m) (500 - 5.000 Hz, tiếng ồn hồng)
 Đáp tuyến tần số  70 - 20,000 Hz (peak -20 dB)
 Cấu tạo loa  Loa hình nón cân bằng 12 cm (5 ")
 Dây loa  Dây cáp 2 lõi có chiều dài 5 m (16,4 ft)
 Cáp sử dụng
  • Cáp cách điện 600 V (dây IV hoặc dây HIV) 
  • Dây đồng rắn: φ0.8 - φ1.6 mm (tương đương AWG 20 - 14) 
  • Dây đồng xoắn 7 lõi: 0,75 - 1,25 m㎡ (tương đương AWG 18 - 16)
 Kết nối  Push-in connector (bridging terminal-2 branch type)
 Thành phẩm
  • Bao vây: Nhựa HIPS, màu trắng nhạt (RAL 9010 hoặc màu tương đương) 
  • Lưới tản nhiệt: Lưới thép tấm được xử lý bề mặt, màu trắng nhạt (RAL 9010 hoặc màu tương đương), sơn
 kích thước  φ186 × 251 (H) mm (φ7.32" × 9.88") (unit only)
 Trọng lượng  2.1 kg (4.63 lb) (unit only)
 Phụ kiện
  • Giá đỡ trần… 1, Móc treo… 1, Nắp trần… 1, 
  • Vít gắn loa (4 × 16)… 4

Thông số kỹ thuật

 Công suất đầu vào 30 W (100 V, 70 V line, 8 Ω)
 Trở kháng
  • 100 V line: 330 Ω (30 W), 500 Ω (20 W), 670 Ω (15 W), 1 kΩ (10 W), 2 kΩ (5 W)
  • 70 V line: 170 Ω (30 W), 250 Ω (20 W), 330 Ω (15 W), 500 Ω (10 W), 1 kΩ (5 W)
  • 8 Ω
 Độ nhạy  91 dB (1 W, 1 m) (500 - 5.000 Hz, tiếng ồn hồng)
 Đáp tuyến tần số  70 - 20,000 Hz (peak -20 dB)
 Cấu tạo loa  Loa hình nón cân bằng 12 cm (5 ")
 Dây loa  Dây cáp 2 lõi có chiều dài 5 m (16,4 ft)
 Cáp sử dụng
  • Cáp cách điện 600 V (dây IV hoặc dây HIV) 
  • Dây đồng rắn: φ0.8 - φ1.6 mm (tương đương AWG 20 - 14) 
  • Dây đồng xoắn 7 lõi: 0,75 - 1,25 m㎡ (tương đương AWG 18 - 16)
 Kết nối  Push-in connector (bridging terminal-2 branch type)
 Thành phẩm
  • Bao vây: Nhựa HIPS, màu trắng nhạt (RAL 9010 hoặc màu tương đương) 
  • Lưới tản nhiệt: Lưới thép tấm được xử lý bề mặt, màu trắng nhạt (RAL 9010 hoặc màu tương đương), sơn
 kích thước  φ186 × 251 (H) mm (φ7.32" × 9.88") (unit only)
 Trọng lượng  2.1 kg (4.63 lb) (unit only)
 Phụ kiện
  • Giá đỡ trần… 1, Móc treo… 1, Nắp trần… 1, 
  • Vít gắn loa (4 × 16)… 4
Thông số kỹ thuật
 Công suất đầu vào 30 W (100 V, 70 V line, 8 Ω)
 Trở kháng
  • 100 V line: 330 Ω (30 W), 500 Ω (20 W), 670 Ω (15 W), 1 kΩ (10 W), 2 kΩ (5 W)
  • 70 V line: 170 Ω (30 W), 250 Ω (20 W), 330 Ω (15 W), 500 Ω (10 W), 1 kΩ (5 W)
  • 8 Ω
 Độ nhạy  91 dB (1 W, 1 m) (500 - 5.000 Hz, tiếng ồn hồng)
 Đáp tuyến tần số  70 - 20,000 Hz (peak -20 dB)
 Cấu tạo loa  Loa hình nón cân bằng 12 cm (5 ")
 Dây loa  Dây cáp 2 lõi có chiều dài 5 m (16,4 ft)
 Cáp sử dụng
  • Cáp cách điện 600 V (dây IV hoặc dây HIV) 
  • Dây đồng rắn: φ0.8 - φ1.6 mm (tương đương AWG 20 - 14) 
  • Dây đồng xoắn 7 lõi: 0,75 - 1,25 m㎡ (tương đương AWG 18 - 16)
 Kết nối  Push-in connector (bridging terminal-2 branch type)
 Thành phẩm
  • Bao vây: Nhựa HIPS, màu trắng nhạt (RAL 9010 hoặc màu tương đương) 
  • Lưới tản nhiệt: Lưới thép tấm được xử lý bề mặt, màu trắng nhạt (RAL 9010 hoặc màu tương đương), sơn
 kích thước  φ186 × 251 (H) mm (φ7.32" × 9.88") (unit only)
 Trọng lượng  2.1 kg (4.63 lb) (unit only)
 Phụ kiện
  • Giá đỡ trần… 1, Móc treo… 1, Nắp trần… 1, 
  • Vít gắn loa (4 × 16)… 4
Xem thêm

Sản phẩm liên quan

Download Catalogue

Để tìm hiểu kỹ hơn về sản phẩm xin mời các bạn cùng tải file PDF để nghiên cứu thêm 

catalogue-download datasheet download huong dan su dung

Sản phẩm bạn đã xem

Khách hàng nhận xét

Đánh giá trung bình

0/5

(0 nhận xét)
  • 5 sao
    0
  • 4 sao
    0
  • 3 sao
    0
  • 2 sao
    0
  • 1 sao
    0

Chia sẻ nhận xét về sản phẩm

Gửi đánh giá của bạn
Đánh giá: