button chat zalo button chat zalo

Amply công suất TOA IP-A1PA12

(0 lượt đánh giá)
Thông tin sản phẩm
Mã hàng/SKUIP-A1PA12
Thương hiệuTOA
Nơi sản xuấtJapan
Bảo hành12 tháng
Đơn vịchiếc
Tình trạng HHHàng mới 100%
Tồn khoCòn hàng
.
.
zalo TƯ VẤN ZALO Giải đáp hỗ trợ tức thì
.

Giá bán: Liên hệ

Còn hàng

Tư vấn & Báo giá MUA NGAY Giao hàng tận nơi hoặc đến Showroom xem hàng

Bảng giá Trungchinhaudio.vn cập nhật liên tục và cam kết giá luôn tốt nhất. Vui lòng gọi 0902.188.722 hoặc yêu cầu báo giá qua email: kd@tca.vn để được công bố giá nhanh nhất có thể!

LỢI ÍCH LỰA CHỌN Tư vấn tậm tâm, chuyên nghiệp
Sản phẩm chính hãng
Trải nghiệm thực tế

Khi con người cảm thấy hài lòng, tín nhiệm, tràn đầy cảm xúc thì trên khuôn mặt mỗi người sẽ là hình thái khác nhau của những nụ cười. Thông qua những sản phẩm và dịch vụ mà chúng tôi mang lại, chúng tôi đang hướng tới một xã hội nơi khiển mỗi người đều thấy hạnh phúc hơn.

.

Sản phẩm trong combo
Mô tả
Thông số
Hỏi đáp & tư vấn

1. Giới thiệu amply công suất TOA IP-A1PA12

Amply công suất TOA IP-A1PA12 được thiết kế để đáp ứng nhu cầu khuếch đại âm thanh qua mạng và truyền đến những loa trở kháng cao trong các ứng dụng đa dạng. Với khả năng kết nối mạng IP, Ampli IP-A1PA12 không chỉ đơn thuần là một bộ khuếch đại công suất mà còn là một giải pháp toàn diện giúp tối ưu hóa hiệu quả của hệ thống âm thanh thông báo, đảm bảo chất lượng âm thanh rõ ràng, mạnh mẽ và ổn định.

Amply công suất TOA IP-A1PA12

Amply công suất TOA IP-A1PA12

Amply công suất TOA IP-A1PA12 là một phần không trong hệ thống thông báo TOA IP-A1. Đây là hệ thống âm thanh liên lạc qua mạng vượt trội với những thiết bị nhỏ gọn, hệ thống đơn giản không phực tạp là lựa chọn tuyệt vời cho những khu vực thương mại. Hệ thống có thể sử dụng độc lập hoặc được cấu hình vận hành cùng các nền tảng hệ thống khác như hệ thống kiểm soát ra vào, giám sât an ninh, hệ thống báo cháy, hệ thống quản lý màn hình tập trung.

2. Đặc điểm amply công suất TOA IP-A1PA12

Công suất 12W

Amply TOA IP-A1PA12 được trang bị bộ khuếch đại công suất 12W, lý tưởng để điều khiển các loa line với mức trở kháng cao như 25V, 70V và 100V. Với công suất này, thiết bị có thể dễ dàng đáp ứng nhu cầu phát âm thanh trong các không gian tòa nhà văn phòng, nhà máy đến các khu vực công cộng. Đặc biệt, thiết kế nhỏ gọn của IP-A1PA12 cho phép nó dễ dàng lắp đặt ở nhiều vị trí khác nhau mà không chiếm nhiều diện tích.

Khả năng phát âm thanh từ nhiều nguồn

Amply TOA IP-A1PA12 hỗ trợ phát âm thanh từ nhiều nguồn khác nhau, bao gồm các tệp âm thanh được lưu sẵn, nguồn âm thanh thông báo trực tiếp (bàn gọi, điện thoại, máy tính), âm thanh SIP và âm thanh ONVIF. Điều này mang đến sự linh hoạt tối đa cho hệ thống âm thanh của bạn, cho phép phát thông báo từ các nguồn khác nhau tùy theo nhu cầu sử dụng.

Ngoài ra, thiết bị còn có khả năng phát lại chương trình âm thanh với các tính năng như lặp lại và bộ hẹn giờ hàng tuần, giúp quản lý và điều khiển hệ thống âm thanh một cách tiện lợi và hiệu quả. Với khả năng lưu trữ lên đến 20 tệp âm thanh với tổng dung lượng 80MB, TOA IP-A1PA12 cho phép bạn dễ dàng quản lý và phát lại các thông báo quan trọng.

Tích hợp với hệ thống Camera IP

TOA IP-A1PA12 không chỉ là một amply công suất đơn thuần mà còn là một phần của hệ thống giám sát và bảo mật hiện đại. Thiết bị này cho phép tích hợp với các hệ thống camera IP thông qua giao thức ONVIF, giúp cải thiện khả năng quản lý và giám sát toàn diện. Bạn cũng có thể nhận tin nhắn từ hệ thống điện thoại IP thông qua giao thức SIP và phát thông báo nhóm bằng phát trực tuyến đa hướng, đảm bảo rằng mọi thông điệp đều được truyền tải một cách hiệu quả và nhanh chóng.

Đầu vào âm thanh linh hoạt

TOA IP-A1PA12 được trang bị nhiều đầu vào âm thanh linh hoạt, bao gồm đầu vào bộ khuếch đại bên ngoài với các tùy chọn 100V, 70V, và 25V, cho phép chia sẻ loa giữa bộ khuếch đại tích hợp và bộ khuếch đại PA bên ngoài chỉ bằng một thao tác chuyển đổi đơn giản. Bên cạnh đó, thiết bị còn có một đầu vào âm thanh có thể lựa chọn giữa LINE và MIC, với tùy chọn bật/tắt nguồn ảo, cùng với 2 đầu vào điều khiển, 1 đầu ra điều khiển và 1 đầu vào điều khiển tắt tiếng, mang đến sự tiện lợi và linh hoạt trong việc quản lý âm thanh.

Nguồn cấp PoE+ tiện lợi

Amply công suất TOA IP-A1PA12 sử dụng nguồn cấp PoE+, giúp kết nối và cung cấp điện năng một cách thuận tiện mà không cần đến quá nhiều dây dẫn. Điều này không chỉ giúp giảm thiểu chi phí lắp đặt mà còn tăng cường tính thẩm mỹ và gọn gàng cho hệ thống âm thanh của bạn.

TCA - Trung Chính Audio cung cấp giải pháp âm thanh thông báo TOA IP-A1 đầy đủ thiết bị. Chúng tôi cam kết mang đến sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ tiên tiến và dịch vụ chuyên nghiệp, giúp nâng cao hiệu quả và độ tin cậy cho hệ thống âm thanh của bạn. Liên hệ Hotline 0902.188.722 để được tư vấn chi tiết.

Thông số kỹ thuật

Nguồn điện

PoE+ (IEEE802.3at Class 4), PoE (IEEE802.3af Class 3)

Công suất tiêu thụ

25 W (ngõ ra định mức), 6 W (IEC62368-1)

Công suất ngõ ra định mức

12W

Đáp tuyến tần số

100 Hz - 20 kHz

Bộ mã hóa âm thanh

PCMU (G.711u), PCMA (G.711a), G.722

Thời gian trễ âm thanh

Tối thiểu 100 ms (1*)

Chế độ phát thông báo

Chế độ phát âm thanh SIP/ gọi thoại SIP: PCMU/PCMA/G.722, kết nối server P2P/SIP

Chế độ phát thông báo đa điểm: nhận diện bộ mã hóa tự động PCMU/PCMA/G.722, chế độ thông báo VMS 20 cổng: ONVIF, PCMU

Chế độ phát bản tin lưu sẵn

Chế độ phát thông báo tại chỗ: ngõ ra từ LINE/MIC IN ra LOA

Lưu ý: có thể cài đặt ưu tiên cho mỗi chế độ phát khi sử dụng chức năng cài đặt ưu tiên

Bản tin lưu sẵn

Tối đa 20 bản tin (dung lượng ghi tối đa: 80 MB)

Định dạng file hỗ trợ

File WAV: tần số lấy mẫu 8/16/44.1/48 kHz, 8/16 bit, monaural/stereo

File MP3:tần số lấy mẫu 32/44.1/48 kHz, 64-320 kbps, CBR/VBR, monaural/stereo

Phát lặp lại: số lần lặp lại (1-10 lần), khoảng thời gian (5-3600 giây) hoặc hẹn giờ (thời gian bắt đầu cho đến thời gian kết thúc)

Khoảng thời gian dừng: 0-99 giây, thời gian trễ: 0-99 giây

Trigger: ngõ vào điều khiển hoặc API từ xa (HTTP)

Mạng I/F

100BASE-TX, Auto MDI/MDI-X, RJ-45

Giao thức mạng

TCP/IP, UDP, HTTP, RTP, RTSP, RTCP, ARP, ICMP, IGMPv3, NTP, SIP (RFC3261)

Ngõ ra loa

Trở kháng cao 100 V line (830 Ω), 70 V line (420 Ω), 25 V line (52 Ω) N (100 V), N (có thể chuyển đổi 70 V/25 V), đầu nối tháo rời R, C (4 chân)

Ngõ vào tăng âm ngoài

Trở kháng cao 100 V line, 70 V line, 25 V line , N (100 V), N (có thể chuyển đổi 70 V/25 V),đầu nối tháo rời R, C (4 chân)

Điều khiển chuyển đổi tăng âm

Công tắc rơ-le chuyển đổi sang tăng âm ngoài khi kích hoạt các chức năng và vận hành sau: ngõ vào điều khiển ngắt tiếng, ngõ vào điều khiển, ngắt tiếng hệ thống, điều khiển API từ xa và tắt nguồn thiết bị.

Ngõ vào âm thanh

1 kênh, cân bằng điện từ, 10 kΩ

Có thể chọn LINE/MIC (ngõ vào định mức: LINE: 0 dB (2*), MIC: -60 dB (2*)

Chức năng PAD (-20 dB (2*), nguồn Phantom ON/OFF (12 V DC), đầu nối tháo rời chỉnh âm lượng (6 chân)

Ngõ ra âm thanh

1 kênh, cân bằng điện từ, 600 Ω hoặc thấp hơn

Ngõ ra định mức: 0 dB (2*), đầu nối tháo rời (6 chân)

Ngõ vào điều khiển

2 kênh, ngõ vào tiếp điểm không điệp áp, điện áp mở: 5 V DC, dòng ngắn mạch: 2 mA hoặc thấp hơn, đầu nối tháo rời (6 chân)

Ngõ vào điều khiển ngắt tiếng

1 kênh, ngắt tín hiệu 24 V DC, dòng điều khiển: 5 mA hoặc thấp hơn, đầu nối tháo rời (2 chân)

Ngõ ra điều khiển

1 kênh, ngõ ra cực thu hở, điện áp hoạt động 30 V DC, dòng điều khiển: 10 mA hoặc thấp hơn, đầu nối tháo rời (6 chân)

Đèn hiển thị

TRẠNG THÁI (xanh lục/xanh lam/vàng/đỏ), LINE/MIC IN (xanh lục/đỏ), OUTPUT (xanh lục), LINK/ACT (xanh lục)

Độ chính xác thời gian

±13 giây/tháng

Điều chỉnh thời gian

Cài đặt thời gian thủ công, điều chỉnh thời gian bằng NTP server

Thời gian bảo vệ sự cố mất điện

24 giờ (thời gian duy trì RTC, ở 40 °C)

Nhiệt độ hoạt động

-30 °C đến +55 °C

Độ ẩm cho phép

90 %RH hoặc thấp hơn (không ngưng tụ)

Vật liệu

Vỏ mặt trước: thép không gỉ, sơn màu đen

Mặt sau: thép không gỉ

Kích thước

210 (R) x 44 (C) x 81.5 (S) mm (không bao gồm phần nhô ra)

Khối lượng

940 g

Phụ kiện đi kèm

Giắc tháo rời (6 chân, có sẵn trên thiết bị) x 2

Giắc tháo rời (4 chân, có sẵn trên thiết bị) x 2

Giắc tháo rời (2 chân, có sẵn trên thiết bị) x 1

Đế cao su x 4

Vít gắn (B tight 3 x 6) x 4

Thông số kỹ thuật

Nguồn điện

PoE+ (IEEE802.3at Class 4), PoE (IEEE802.3af Class 3)

Công suất tiêu thụ

25 W (ngõ ra định mức), 6 W (IEC62368-1)

Công suất ngõ ra định mức

12W

Đáp tuyến tần số

100 Hz - 20 kHz

Bộ mã hóa âm thanh

PCMU (G.711u), PCMA (G.711a), G.722

Thời gian trễ âm thanh

Tối thiểu 100 ms (1*)

Chế độ phát thông báo

Chế độ phát âm thanh SIP/ gọi thoại SIP: PCMU/PCMA/G.722, kết nối server P2P/SIP

Chế độ phát thông báo đa điểm: nhận diện bộ mã hóa tự động PCMU/PCMA/G.722, chế độ thông báo VMS 20 cổng: ONVIF, PCMU

Chế độ phát bản tin lưu sẵn

Chế độ phát thông báo tại chỗ: ngõ ra từ LINE/MIC IN ra LOA

Lưu ý: có thể cài đặt ưu tiên cho mỗi chế độ phát khi sử dụng chức năng cài đặt ưu tiên

Bản tin lưu sẵn

Tối đa 20 bản tin (dung lượng ghi tối đa: 80 MB)

Định dạng file hỗ trợ

File WAV: tần số lấy mẫu 8/16/44.1/48 kHz, 8/16 bit, monaural/stereo

File MP3:tần số lấy mẫu 32/44.1/48 kHz, 64-320 kbps, CBR/VBR, monaural/stereo

Phát lặp lại: số lần lặp lại (1-10 lần), khoảng thời gian (5-3600 giây) hoặc hẹn giờ (thời gian bắt đầu cho đến thời gian kết thúc)

Khoảng thời gian dừng: 0-99 giây, thời gian trễ: 0-99 giây

Trigger: ngõ vào điều khiển hoặc API từ xa (HTTP)

Mạng I/F

100BASE-TX, Auto MDI/MDI-X, RJ-45

Giao thức mạng

TCP/IP, UDP, HTTP, RTP, RTSP, RTCP, ARP, ICMP, IGMPv3, NTP, SIP (RFC3261)

Ngõ ra loa

Trở kháng cao 100 V line (830 Ω), 70 V line (420 Ω), 25 V line (52 Ω) N (100 V), N (có thể chuyển đổi 70 V/25 V), đầu nối tháo rời R, C (4 chân)

Ngõ vào tăng âm ngoài

Trở kháng cao 100 V line, 70 V line, 25 V line , N (100 V), N (có thể chuyển đổi 70 V/25 V),đầu nối tháo rời R, C (4 chân)

Điều khiển chuyển đổi tăng âm

Công tắc rơ-le chuyển đổi sang tăng âm ngoài khi kích hoạt các chức năng và vận hành sau: ngõ vào điều khiển ngắt tiếng, ngõ vào điều khiển, ngắt tiếng hệ thống, điều khiển API từ xa và tắt nguồn thiết bị.

Ngõ vào âm thanh

1 kênh, cân bằng điện từ, 10 kΩ

Có thể chọn LINE/MIC (ngõ vào định mức: LINE: 0 dB (2*), MIC: -60 dB (2*)

Chức năng PAD (-20 dB (2*), nguồn Phantom ON/OFF (12 V DC), đầu nối tháo rời chỉnh âm lượng (6 chân)

Ngõ ra âm thanh

1 kênh, cân bằng điện từ, 600 Ω hoặc thấp hơn

Ngõ ra định mức: 0 dB (2*), đầu nối tháo rời (6 chân)

Ngõ vào điều khiển

2 kênh, ngõ vào tiếp điểm không điệp áp, điện áp mở: 5 V DC, dòng ngắn mạch: 2 mA hoặc thấp hơn, đầu nối tháo rời (6 chân)

Ngõ vào điều khiển ngắt tiếng

1 kênh, ngắt tín hiệu 24 V DC, dòng điều khiển: 5 mA hoặc thấp hơn, đầu nối tháo rời (2 chân)

Ngõ ra điều khiển

1 kênh, ngõ ra cực thu hở, điện áp hoạt động 30 V DC, dòng điều khiển: 10 mA hoặc thấp hơn, đầu nối tháo rời (6 chân)

Đèn hiển thị

TRẠNG THÁI (xanh lục/xanh lam/vàng/đỏ), LINE/MIC IN (xanh lục/đỏ), OUTPUT (xanh lục), LINK/ACT (xanh lục)

Độ chính xác thời gian

±13 giây/tháng

Điều chỉnh thời gian

Cài đặt thời gian thủ công, điều chỉnh thời gian bằng NTP server

Thời gian bảo vệ sự cố mất điện

24 giờ (thời gian duy trì RTC, ở 40 °C)

Nhiệt độ hoạt động

-30 °C đến +55 °C

Độ ẩm cho phép

90 %RH hoặc thấp hơn (không ngưng tụ)

Vật liệu

Vỏ mặt trước: thép không gỉ, sơn màu đen

Mặt sau: thép không gỉ

Kích thước

210 (R) x 44 (C) x 81.5 (S) mm (không bao gồm phần nhô ra)

Khối lượng

940 g

Phụ kiện đi kèm

Giắc tháo rời (6 chân, có sẵn trên thiết bị) x 2

Giắc tháo rời (4 chân, có sẵn trên thiết bị) x 2

Giắc tháo rời (2 chân, có sẵn trên thiết bị) x 1

Đế cao su x 4

Vít gắn (B tight 3 x 6) x 4

Xem thêm

Sản phẩm liên quan

Sản phẩm bạn đã xem

Khách hàng đánh giá, nhận xét

0/5

0 đánh giá & nhận xét

  • 5 sao

    0 đánh giá

  • 4 sao

    0 đánh giá

  • 3 sao

    0 đánh giá

  • 2 sao

    0 đánh giá

  • 1 sao

    0 đánh giá

Bạn đã dùng sản phẩm này?

Hỏi và đáp (0 bình luận)

Để gửi bình luận, bạn cần nhập tối các trường có *