button call button chat facebook button chat zalo button chat map

Mixer Dynacord CMS 1600-3-MIG

(0 lượt đánh giá)
Thông tin sản phẩm
Mã hàng/SKUCMS 1600-3
Thương hiệuDynacord
Nơi sản xuấtGermany
Bảo hành12 tháng
Đơn vịchiếc
Tình trạng HHHàng mới 100%
Tồn khoCòn hàng
.
.
zalo TƯ VẤN ZALO Giải đáp hỗ trợ tức thì
.

Giá bán: Liên hệ

Giá chưa bao gồm VAT

Còn hàng

Tư vấn & Báo giá MUA NGAY Giao hàng tận nơi hoặc đến Showroom xem hàng

Bảng giá Trungchinhaudio.vn cập nhật liên tục và cam kết giá luôn tốt nhất. Vui lòng gọi 0902.188.722 hoặc yêu cầu báo giá qua email: kd@tca.vn để được công bố giá nhanh nhất có thể!

LỢI ÍCH LỰA CHỌN Tư vấn tậm tâm, chuyên nghiệp
Sản phẩm chính hãng
Trải nghiệm thực tế

Dynacord là một thương hiệu âm thanh 100 năm, thuộc tập đoàn Bosch quản lý, sản xuất. Tất cả sản phẩm Mixer Dynacord đều được sản xuất tại Đức ( Made in Germany) và phân phối chính hãng bởi đại lý TCA - Trung Chính Audio. TCA cam kết cung cấp giấy tờ CO,CQ, invoice, Packinglist, tờ khai Hải Quan: khi mua hàng.

Sản phẩm trong combo
Mô tả
Thông số
Hỏi đáp & tư vấn
Download Catalogue
 

Bàn trộn âm Analog Mixer Dynacord CMS 1600-3-MIG

  • Bàn trộn nhỏ gọn 16 kênh, với 16 kênh đầu vào (12 Mic/Line + 4 Mic/Stereo-Line)
  • Hai bộ hiệu ứng có thể chỉnh sửa chất lượng cao, cung cấp 100 cài đặt gốc và 20 cài đặt trước của người dùng.
  • Trang bị cổng USB USB 4x4 24-bit / 96 kHz chuyên nghiệp với MIDI kết nối với PC hoặc Apple MAC
  • Bộ Stereo graphic equalizer gồm 11 băng tần có thể được định tuyến linh hoạt tới các kênh chính hoặc giám sát.
  • Trang bị loại đầu vào cân bằng XLR với độ nhiễu, biến dạng thấp kể cả ở dải tần số cao
  • Nguồn Phantom +48V cho các đầu vào MIC
  • Bộ lọc âm Lo Cut, Voice hữu ích với những buổi biểu diễn trực tiếp
  • Mixer có thiết kế nắp đậy chắc chắn vào tùy chọn tay cầm tích hợp, các fader được bảo vệ chống bụi

Bàn trộn Dynacord CMS-1600-3-MIG

 

Giới thiệu dòng Mixer Analog Dynacord đầy đủ tính năng

Dynacord là một trong những thương hiệu thuộc tập đoàn Bosch nổi tiếng. Dynacord cung cấp Electronics, Software, Speakers, Mixers.

Mixer analog Dynacord

Mixer Dynacord CMS là dòng mixer sân khấu hội trường có bản điều khiển hệ thống trộn nhỏ gọn mang tới âm thanh chất lượng với nhiều tính năng. Dòng mixer CMS là sự kết hợp của bộ trộn Analog chất lượng cao cùng với bộ xử lý hiệu ứng studiograde 24/48 bít kỹ thuật số tốt nhất. Bàn trộn Dynacord CMS là giải pháp ưu tiên số một đối với ứng dụng âm thanh chuyên nghiệp đòi hỏi khắt khe. Mixer CMS series gồm có CMS 1000, 1600 và 2200 được cung cấp đầy đủ các tính năng, CMS 600 được tối ưu hóa về kích thước.

Mixer Dynacord CMS-1600-3-MIG là bàn trộn trực quan với 16 kênh đầu vào cung cấp bộ hiệu ứng kép có thể chỉnh sửa chất lượng cao, cùng các chức năng khác. Thiết bị cũng hỗ trợ cổng USB cho kết nối đầu ra đầu vào với thiết bị PC và Apple Mac.

Bàn trộn Dynacord CMS-1600-3-MIG

Bàn trộn Dynacord CMS-1600-3-MIG

Đánh giá tính năng kết nối trộn âm của Dynacord CMS 1600-3-MIG

Khả năng kết nối

Mixer Dynacord CMS 1600 3-MIG gồm 16 kênh đầu vào trong đó 12 Mic/Line và 4 Mic/Stereo. Đầu vào Mic/Line là cổng XLR cân bằng có độ nhiễu, biến dạng cực thấp kể cả những dải tần số cao. Giắc cắm âm thanh nổi kết nối với các bộ giới hạn, bộ nén, EG khử nhiễu,… Thiết bị các đầu ra XLR cân bằng cho master và monitor nhấn mạnh phương pháp chuyên nghiệp.

Khả năng kết nối của Dynacord CMS-1600-3-MIG

Bàn trộn Dynacord CMS-1600-3-MIG

Nguồn Phantom +48V DC cũng được trang bị cho thiết bị nhằm mục đích cung cấp nguồn điện cho các micro condenser hoạt động. Để sử dụng nguồn Phantom này người dùng chỉ cần bật công tắc Phantom Power khi micro kết nối, có thể kích hoạt theo nhóm 6 người.

Cổng kết nối input/output USB cũng được trang bị cho Dynacord CMS 1600 3 mang tới trải nghiệm digital cho người dùng.

Kết nối digital

Bàn trộn CMS-1600-3-MIG Dynacord được trang bị cổng kết nối USB 2.0 type B sử dụng để kết nối với PC hoặc Apple MAC. Kết nối USB này cho phép chia sẻ đồng thời 4 kênh phát lại và 4 kênh ghi âm. Giao diện MIDI bổ sung cho phép tích hợp các nhạc cụ.

Tính năng kết nối digital của Dynacord CMS-1600-3-MIG

Bàn trộn Dynacord CMS-1600-3-MIG

Phần mềm chỉnh sửa âm nhạc

Dynacord cấp giấy phép cho phần mềm Steinbergs Cubase cho thiết bị Bàn trộn Dynacord CMS 1600-3-MIG. Phần mềm Steinbergs Cubase có giao diện trực quan, nhiều tính năng là công cụ hỗ trợ đắc lực cho các nhà sản xuất âm nhạc. Phần mềm cài đặt trên thiết bị máy tính PC hoặc MAC cho phép thu thanh, cắt nhạc, nối nhạc, mix nhạc,… người dùng dùng hoàn toàn có thể phối khi như một dàn nhạc với âm thanh chất lượng đầy tính chuyên nghiệp.

Phần mềm Steinbergs Cubase

Phần mềm Steinbergs Cubase

Trang bị bộ hiệu ứng kép

Mixer Dynacord CMS 1600 3 MIG được trang bị hai bộ xử lý hiệu ứng chất lượng cao có thể chỉnh sửa. Trong đó có 100 cài đặt trước có sẵn trong thiết bị, cài đặt tại nhà máy, bao gồm cả các phản hồi âm PowerMate huyền thoại. Những cài đặt trước này có thể chỉnh sửa và lưu trữ thành 20 cành đặt riêng của người dùng. Phím TAP cho phép cài đặt chính xác thời gian trễ. 

Bộ hiệu ứng kép

Bàn trộn Dynacord CMS-1600-3-MIG bộ hiệu ứng kép

Thiết kế cải tiến với khả năng trộn đầy đủ

Thiết kế cải tiến với kích thước gọn nhẹ

Bàn trộn Dynacord CMS-1600-3-MIG có nhiều cải tiến trong thiết kế, loại bỏ những cấu hình giá đỡ phức tạp, hệ thống dây dẫn dễ nhiễu. Thiết bị có thiết kế được đánh giá cao với vị trí tay cầm ở 2 bên thiết bị cùng kích thước nhỏ gọn 663.5 x 155 x 498.5 mm và cân nặng 12kg. Mixer cung có thêm nắp chắc chắn để bảo vệ các nút điều khiển tránh bị hư hỏng, fader cũng được thiết kế chống bụi.

Thiết kế của Mixer Dynacord CMS-1600-3-MIG

Bàn trộn Dynacord CMS-1600-3-MIG

Nhằm giải quyết vấn đề lắp đặt hãng cung cấp phụ kiện để lắp đặt trên giá đỡ. Khi sử dụng ở môi trường tối người dùng có thể lắp đặt thêm đèn cổ ngỗng tùy chọn để thuận tiện cho sử dụng mixer.

kích thước Bàn trộn Dynacord CMS-1600-3-MIG

Khả năng trộn và tính năng

Mixer Dynacord CMS-1600-3-MIG có 16 đầu vào tiền khuếch đại với các micro riêng biệt, có độ ồn thấp nhất. Thiết bị gồm 6 bus phụ trợ, hai trong số đó có thể chuyển đổi fader trước/sau cho phép giám sát linh hoạt cao. Bộ cân bằng đồ họa âm thanh nổi 11 băng tần có thể được định tuyến linh hoạt tới các kênh chính hoặc giám sát.

Khả năng trộn và tính năng của Mixer CMS 600-3-MIG

Bàn trộn Dynacord CMS-1600-3-MIG

Hệ thống bản điều khiển trực quan người dùng dễ dàng điều chỉnh cùng các núm xoay và công tắc, hệ thống đèn led thông báo.

  • Gain cho phép điều chỉnh độ nhạy đầu vào của Mic/Line nhằm tối ưu các tín hiệu.
  • Lo Cut sử dụng để lọc âm, loại bỏ những âm thanh tần số thấp, những âm thanh ầm ầm thực sự hữu ích với các đầu vào là micro.
  • Voice Filter là bộ lọc cho phép tăng cường độ hài hòa trong âm sắc.
  • Bộ EQ gồm hệ thống điều chỉnh Hi, Mid, Low cho phép định hình tín hiệu âm thanh từng đầu vào
  • Hệ thống nút xoay FX gồm FX1 và FX1 cho từng đường tín hiệu đầu vào riêng lẻ, người dùng dễ dàng gán hiệu ứng cho đường nhạc cụ hoặc giọng hát.
  • AUX (AUX 1 à AUX 2) và MOM (MON 1 và MON 2) sử dụng để kết hợp và thiết lập 2 monitor độc lập
  • PAN để duy trì mức áp suất âm thanh cần thiết bất kể vị trí nào trong Stereo image
  • Mute dùng để tắt tiếng bộ giảm âm sau tín hiệu đầu vào
  • PFL định tuyến tín hiệu âm thanh đến bus tai nghe để tín hiệu xuất hiện ở đầu nối ra
  • Fader sử dụng điều chỉnh âm lượng từng kênh

Thông số kỹ thuật Bàn trộn Mixer Dynacord CMS 1600 3-MIG

Channels (Mono + Stereo) 12 + 4
Auxiliarys (MON, FX, AUX) 2 Pre, 2 Post, 2 Pre/Post switchable
MIC GAIN (Mono / Stereo) 0 to +60 dB / +10 to +60 dB
Specifications
LINE/CD/USB GAIN (Stereo) -10 to +20 dB
THD, at 1 kHz, MBW = 80 kHz
MIC input to Master A L/R outputs, +16 dBu, typical < 0.005%
Frequency Response, -3 dB, ref. 1 kHz, any input to any Mixer output 15 Hz to 70 kHz
Crosstalk, 1 kHz
Fader and FX/AUX/MON-Send attenuation > 85 dB
Channel to Channel < -80 dB
CMRR, MIC input, 1 kHz > 80 dB
Input Sensitivity, all level controls in max. position MIC / LINE (Mono) / LINE (Stereo) / CD (Stereo) -74 dBu (155 µV) / -54 dBu (1.55 mV) / -34 dBu (15.5 mV) / -34 dBu (15.5 mV)
Maximum Level, mixing desk
MIC inputs +21 dBu
Mono Line inputs / Stereo Line inputs +41 dBu / +30 dBu
All other inputs +22 dBu
All other outputs +22 dBu
Input Impedances
MIC / Insert Return 2 kOhms / > 3.3 kOhms
2Track Return & CD In 10 kOhms
All other inputs > 15 kOhms
Output Impedances
Phones 47 Ohms
All other outputs 75 Ohms
Equivalent Input Noise, MIC input, A-weighted, 150 ohms -130 dBu
Noise, Channel inputs to Master A L/R outputs, A-weighted
Master fader down -97 dBu
Master fader 0 dB, Channel fader down -89 dBu
Master fader 0 dB, Channel fader 0 dB, Channel gain unity -82 dBu
Equalization
LO Shelving ±15 dB / 60 Hz
MID Peaking, mono inputs ±15 dB / 100 Hz to 8 kHz
MID Peaking, stereo inputs ±12 dB / 2.4 kHz
HI Shelving ±15 dB / 12 kHz
Master EQ 11-band (63, 125, 250, 400, 630, 1k, 1.6k, 2.5k, 4k, 6.3k, 12k Hz) ±10 dB / Q = 1.5 to 2.5
Power Consumption
without lamp / with lamp 50 W / 55 W
Filter
LO-CUT, mono inputs f = 80 Hz, 18 dB/oct.
VOICE FILTER, mono inputs switchable
FEEDBACK FILTER, MON 1/2 70 Hz to 7 kHz, Notch, -9 dB
Effects
Type, effects presets Dual stereo 24/48-bit multi effects processors, 100 Factory + 20 User, Tap-Delay
Remote control Footswitch, MIDI
Display 128 x 64 pixels, OLED
Digital Audio Interface
Channels 4 In / 4 Out
AD/DA Conversion, Sampling Rate 24-bit, 44.1 / 48 / 88.2 / 96 kHz
PC Interface USB2.0, Female Type B
MIDI Interface 5-pin DIN connector, In / Out
Protection
Mixer Outputs (Relay controlled) MON 1, MON 2, MASTER A
Switching Mode Power Supply (µC controlled) Mains Over/Undervoltage, High Temperature
Phantom Power, switchable in groups 48 V DC
Power Requirements (SMPS with auto range mains input) 100 V to 240 V AC, 50 Hz to 60 Hz
Dimensions (W x H x D, without lid), mm 663.5 x 155 x 498.5
Weight, without lid 12 kg
Optional Accessories  
Lid DC-LID1600
Gooseneck Lamp, 12V/5W, 12”, XLR 4 pol. DC-LITLITE-4P
FS 11 (Footswitch with LED) DC-FS11

Thông số kỹ thuật

Channels (Mono + Stereo) 12 + 4
Auxiliarys (MON, FX, AUX) 2 Pre, 2 Post, 2 Pre/Post switchable
MIC GAIN (Mono / Stereo) 0 to +60 dB / +10 to +60 dB
Specifications
LINE/CD/USB GAIN (Stereo) -10 to +20 dB
THD, at 1 kHz, MBW = 80 kHz
MIC input to Master A L/R outputs, +16 dBu, typical < 0.005%
Frequency Response, -3 dB, ref. 1 kHz, any input to any Mixer output 15 Hz to 70 kHz
Crosstalk, 1 kHz
Fader and FX/AUX/MON-Send attenuation > 85 dB
Channel to Channel < -80 dB
CMRR, MIC input, 1 kHz > 80 dB
Input Sensitivity, all level controls in max. position MIC / LINE (Mono) / LINE (Stereo) / CD (Stereo) -74 dBu (155 µV) / -54 dBu (1.55 mV) / -34 dBu (15.5 mV) / -34 dBu (15.5 mV)
Maximum Level, mixing desk
MIC inputs +21 dBu
Mono Line inputs / Stereo Line inputs +41 dBu / +30 dBu
All other inputs +22 dBu
All other outputs +22 dBu
Input Impedances
MIC / Insert Return 2 kOhms / > 3.3 kOhms
2Track Return & CD In 10 kOhms
All other inputs > 15 kOhms
Output Impedances
Phones 47 Ohms
All other outputs 75 Ohms
Equivalent Input Noise, MIC input, A-weighted, 150 ohms -130 dBu
Noise, Channel inputs to Master A L/R outputs, A-weighted
Master fader down -97 dBu
Master fader 0 dB, Channel fader down -89 dBu
Master fader 0 dB, Channel fader 0 dB, Channel gain unity -82 dBu
Equalization
LO Shelving ±15 dB / 60 Hz
MID Peaking, mono inputs ±15 dB / 100 Hz to 8 kHz
MID Peaking, stereo inputs ±12 dB / 2.4 kHz
HI Shelving ±15 dB / 12 kHz
Master EQ 11-band (63, 125, 250, 400, 630, 1k, 1.6k, 2.5k, 4k, 6.3k, 12k Hz) ±10 dB / Q = 1.5 to 2.5
Power Consumption
without lamp / with lamp 50 W / 55 W
Filter
LO-CUT, mono inputs f = 80 Hz, 18 dB/oct.
VOICE FILTER, mono inputs switchable
FEEDBACK FILTER, MON 1/2 70 Hz to 7 kHz, Notch, -9 dB
Effects
Type, effects presets Dual stereo 24/48-bit multi effects processors, 100 Factory + 20 User, Tap-Delay
Remote control Footswitch, MIDI
Display 128 x 64 pixels, OLED
Digital Audio Interface
Channels 4 In / 4 Out
AD/DA Conversion, Sampling Rate 24-bit, 44.1 / 48 / 88.2 / 96 kHz
PC Interface USB2.0, Female Type B
MIDI Interface 5-pin DIN connector, In / Out
Protection
Mixer Outputs (Relay controlled) MON 1, MON 2, MASTER A
Switching Mode Power Supply (µC controlled) Mains Over/Undervoltage, High Temperature
Phantom Power, switchable in groups 48 V DC
Power Requirements (SMPS with auto range mains input) 100 V to 240 V AC, 50 Hz to 60 Hz
Dimensions (W x H x D, without lid), mm 663.5 x 155 x 498.5
Weight, without lid 12 kg
Optional Accessories  
Lid DC-LID1600
Gooseneck Lamp, 12V/5W, 12”, XLR 4 pol. DC-LITLITE-4P
FS 11 (Footswitch with LED) DC-FS11

 

Thông số kỹ thuật
Channels (Mono + Stereo) 12 + 4
Auxiliarys (MON, FX, AUX) 2 Pre, 2 Post, 2 Pre/Post switchable
MIC GAIN (Mono / Stereo) 0 to +60 dB / +10 to +60 dB
Specifications
LINE/CD/USB GAIN (Stereo) -10 to +20 dB
THD, at 1 kHz, MBW = 80 kHz
MIC input to Master A L/R outputs, +16 dBu, typical < 0.005%
Frequency Response, -3 dB, ref. 1 kHz, any input to any Mixer output 15 Hz to 70 kHz
Crosstalk, 1 kHz
Fader and FX/AUX/MON-Send attenuation > 85 dB
Channel to Channel < -80 dB
CMRR, MIC input, 1 kHz > 80 dB
Input Sensitivity, all level controls in max. position MIC / LINE (Mono) / LINE (Stereo) / CD (Stereo) -74 dBu (155 µV) / -54 dBu (1.55 mV) / -34 dBu (15.5 mV) / -34 dBu (15.5 mV)
Maximum Level, mixing desk
MIC inputs +21 dBu
Mono Line inputs / Stereo Line inputs +41 dBu / +30 dBu
All other inputs +22 dBu
All other outputs +22 dBu
Input Impedances
MIC / Insert Return 2 kOhms / > 3.3 kOhms
2Track Return & CD In 10 kOhms
All other inputs > 15 kOhms
Output Impedances
Phones 47 Ohms
All other outputs 75 Ohms
Equivalent Input Noise, MIC input, A-weighted, 150 ohms -130 dBu
Noise, Channel inputs to Master A L/R outputs, A-weighted
Master fader down -97 dBu
Master fader 0 dB, Channel fader down -89 dBu
Master fader 0 dB, Channel fader 0 dB, Channel gain unity -82 dBu
Equalization
LO Shelving ±15 dB / 60 Hz
MID Peaking, mono inputs ±15 dB / 100 Hz to 8 kHz
MID Peaking, stereo inputs ±12 dB / 2.4 kHz
HI Shelving ±15 dB / 12 kHz
Master EQ 11-band (63, 125, 250, 400, 630, 1k, 1.6k, 2.5k, 4k, 6.3k, 12k Hz) ±10 dB / Q = 1.5 to 2.5
Power Consumption
without lamp / with lamp 50 W / 55 W
Filter
LO-CUT, mono inputs f = 80 Hz, 18 dB/oct.
VOICE FILTER, mono inputs switchable
FEEDBACK FILTER, MON 1/2 70 Hz to 7 kHz, Notch, -9 dB
Effects
Type, effects presets Dual stereo 24/48-bit multi effects processors, 100 Factory + 20 User, Tap-Delay
Remote control Footswitch, MIDI
Display 128 x 64 pixels, OLED
Digital Audio Interface
Channels 4 In / 4 Out
AD/DA Conversion, Sampling Rate 24-bit, 44.1 / 48 / 88.2 / 96 kHz
PC Interface USB2.0, Female Type B
MIDI Interface 5-pin DIN connector, In / Out
Protection
Mixer Outputs (Relay controlled) MON 1, MON 2, MASTER A
Switching Mode Power Supply (µC controlled) Mains Over/Undervoltage, High Temperature
Phantom Power, switchable in groups 48 V DC
Power Requirements (SMPS with auto range mains input) 100 V to 240 V AC, 50 Hz to 60 Hz
Dimensions (W x H x D, without lid), mm 663.5 x 155 x 498.5
Weight, without lid 12 kg
Optional Accessories  
Lid DC-LID1600
Gooseneck Lamp, 12V/5W, 12”, XLR 4 pol. DC-LITLITE-4P
FS 11 (Footswitch with LED) DC-FS11

 

Xem thêm

Sản phẩm liên quan

Download Catalogue

Để tìm hiểu kỹ hơn về sản phẩm xin mời các bạn cùng tải file PDF để nghiên cứu thêm 

catalogue-download datasheet download huong dan su dung

CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM

Sản phẩm bạn đã xem

Khách hàng nhận xét

Đánh giá trung bình

0/5

(0 nhận xét)
  • 5 sao
    0
  • 4 sao
    0
  • 3 sao
    0
  • 2 sao
    0
  • 1 sao
    0

Chia sẻ nhận xét về sản phẩm

Gửi đánh giá của bạn
Đánh giá: