Bảng giá Trungchinhaudio.vn cập nhật liên tục và cam kết giá luôn tốt nhất. Vui lòng gọi 0902.188.722 hoặc yêu cầu báo giá qua email: kd@tca.vn để được công bố giá nhanh nhất có thể!
LỢI ÍCH LỰA CHỌN
Tư vấn tậm tâm, chuyên nghiệp
Sản phẩm chính hãng
Trải nghiệm thực tế
TCA Trung Chính Audio phân phối dụng cụ chơi nhạc và âm thanh yamaha chính hãng tại Việt Nam : Power Amplifier Yamaha , âm ly Yamaha , mixer Yamaha.
Sản phẩm trong combo
Mô tả
Thông số
Hỏi đáp & tư vấn
Download Catalogue
Yamaha DM3 : Bộ trộn âm kỹ thuật số Dante
Yamaha DM3 là bàn trộn digital mixer 22 kênh (channel) phiên bản đầy đủ, được trang bị công nghệ kết nối Dante, màn hình cảm ứng đa điểm trong thiết kế nhỏ gọn tối giản, để tối ưu cho sự linh hoạt, ứng dụng trong các nhu cầu live stream, ghi âm trực tiếp, phòng thu studio với chất lượng âm thanh chuyên nghiệp.
Giới thiệu tổng quan dòng DM3
Một số đặc điểm chính của thiết bị:
Thiết kế tạo hình nhỏ gọn, độ thẩm mỹ và tính chuyên nghiệp cao dễ dàng vận hành
Mixer kỹ thuật số thao tác với màn hình cảm ứng đa điểm
Tương thích hoàn toàn với công nghệ Dante, cho phép kết nối với các thiết bị khác nhanh chóng và dễ dàng.
Tỉ lệ lấy mẫu tốc độ cao lên đến 96 kHz cho âm thanh thuần khiết và chất lượng.
QuickPro Presets™ dùng để thiết lập nhanh với âm thanh chuyên nghiệp
Nhiều phần mềm đi kèm để tùy chỉnh chuyên nghiệp như QuickPro Presets™, Scene Presets, Cubase AI...
Kết hợp với DAW Remote để tinh giản quy trình sản xuất âm nhạc
Giao diện tùy chỉnh với nhiều ngôn ngữ, giúp cho việc vận hành trở nên đơn giản
Năm 1987, Yamaha đã cho ra đời mixer digital đầu tiên của họ mang tên là mixer kỹ thuật số YAMAHA DMP7. Digital mixer Yamaha DMP7 đã mở ra một kỷ nguyên mixer mới với chức năng mạnh mẽ, thiết kế nhỏ gọn so với các dòng bộ trộn âm thuần analog cùng chức năng.
Nhiều thập kỷ sau, dòng mixer DM3 đang đề ra tiêu chuẩn mới về hiệu suất trên mixer digital nhỏ gọn, nổi bật với khả năng linh hoạt và tính di động cao, biến sản phẩm này trở thành một công cụ vô giá cho nhiều nhu cầu và môi trường khác nhau.
Hướng dẫn khởi động, kết nối mixer Yamaha DM3
Dòng DM3 bao gồm hai mẫu, DM3 Standard và DM3, trong đó bản đầy đủ Yamaha DM3 được trang bị công nghệ kết nối Dante trong khi bản tiêu chuẩn Yamaha DM3S (standard) thì được lược bỏ kết nối Dante này. Bàn điều khiển nhỏ gọn đầu tiên tương thích hoàn toàn với công nghệ Dante, cho phép kết nối với các thiết bị khác nhanh chóng và dễ dàng.
Cả hai mẫu đều có giao diện tùy chỉnh với nhiều ngôn ngữ, giúp cho việc vận hành trở nên đơn giản, không còn khó khăn cho những người dùng ở cấp độ khác nhau khi dùng chung sản phẩm.
Yamaha DM3 thiết kế nhỏ gọn, tính thẩm mỹ và chuyên nghiệp
Thoải mái như ở nhà dù đang ở buổi biểu diễn hay phòng thu, thật dễ hình dung việc mang mixer Yamaha DM3 đến một buổi biểu diễn để ghi và phát trực tiếp âm thanh, rồi lại mang thiết bị về nhà để chỉnh sửa như một phần trong thiết lập DAW.
Ngoài ra, người dùng có thể sử dụng thiết bị này để phối âm chính cho một buổi biểu diễn nhỏ hoặc phối âm phụ cho buổi livestream trực tiếp—có vô vàn cách sử dụng cho người dùng.
Đơn giản , trực quan và mạnh mẽ
Lợi thế lớn nhất của mixer digital nói chung và Yamaha digital mixer là dễ vận hành, dễ điều khiển và tính năng mạnh mẽ. Tuy nhiên trong nhiều trường hợp, việc điều chỉnh âm thanh đòi hỏi người dùng phải có nhiều kinh nghiệm trong việc sử dụng analog.
DM3 với triết lý thiết kế “càng ít càng tốt” cùng với thiết kế màn hình cảm ứng 9 inch và một nút vặn duy nhất để điều khiển hầu hết các chức năng của mixer. Điều này giúp người dùng sử dụng mixer dễ dàng như sử dụng smartphone, sự tương đồng vốn có của các tín đồ yêu thích mixer Yamaha TF-1.
Tính năng, ứng dụng trong hệ thống âm thanh
Nhanh chóng thiết lập 1 hệ thống âm thanh hoàn chỉnh với các kết nối đa dạng trên mixer Yamaha DM3. DM3 phiên bản đầy đủ, có Dante được trang bị 6 bộ xử lý mix + 2 matrix + 2 hiệu ứng cho thấy DM3 là mixer có bàn điều khiển mạnh mẽ, nhỏ gọn mà người dùng có thể sử dụng ở bất cứ đâu.
DM3 trang bị công nghệ kết nối Dante
QuickPro Presets™ và màn hình cảm ứng đa điểm
Đội R&D của Yamaha đã hợp tác với các kỹ sư có uy tín và các nhà sản xuất lớn như Audio-Technica, FitEar, Sennheiser, Shure, Ultimate Ears và Westone Laboratories để phát triển bộ QuickPro Presets™ được tối ưu hóa cho nhiều loại micro và thiết bị đầu ra.
Với các cài đặt sẵn thực tiễn QuickPro Presets™ này, những kỹ thuật viên ít kinh nghiệm cũng có thể tạo ra âm thanh gần giống với lý tưởng của họ và những kỹ thuật viên đầy kinh nghiệm cũng sẽ có đánh giá rất cao bởi tính nhanh chóng.
Màn hình cảm ứng đa điểm
Dòng DM3 được hãng trang bị 2 bộ xử lý chứa nhiều hiệu ứng chất lượng cao: bao gồm 18 hiệu ứng cao cấp có REV HD và REV R3 giúp người dùng tự do để sáng tạo âm thanh và phản ánh chính xác độ nhạy âm thanh của chính họ.
Ứng dụng điều khiển thông minh
Một loạt các ứng dụng giúp người dùng ứng biến theo nhu cầu âm thanh cụ thể: DM3 Editor giúp hoàn tất thiết lập trước buổi biểu diễn, DM3 StageMix giúp điều khiển từ xa dòng DM3 từ trên sân khấu và MonitorMix cho phép mỗi người biểu diễn điều chỉnh loa kiểm âm của riêng họ.
Ứng dụng điều khiển từ xa (Remote)
Sơ đồ ứng dụng mẫu
Dòng DM3 : Mixing Input
Dòng DM3 : Mixing Output
Thông số kỹ thuật
Đầu vào analog
16 Mic/Line (12 XLR + 4 XLR/TRS Phones Combo)
Đầu ra analog
8 (XLR)
Dante
2 (etherCON : Primary/Secondary)
Mạng
1 (RJ-45)
USB đến máy chủ
1 (USB Type-B, USB2.0)
USB đến thiết bị
1 (USB loại A)
Thiết bị di động
1 (Điện thoại TRS)
DC
1 (XLR 4 chân, nguồn DC IN)
Giao diện người dùng
1x Màn hình cảm ứng đa điểm 9 inch, 9x fader (8 kênh + 1 chính), 1x bộ mã hóa vòng quay "Chạm và Xoay"
PC/máy Mac
Ghi âm 18 bản nhạc, Phát lại 18 bản nhạc
Thiết bị lưu trữ USB
Ghi 2 rãnh (ổ cứng USB/SSD/bộ nhớ flash), Phát lại 2 rãnh (ổ cứng USB/SSD/bộ nhớ flash)
Tỷ lệ tần số lấy mẫu
96 kHz / 48 kHz
Độ trễ tín hiệu
Ít hơn 1,3 ms, (CH INPUT đến OMNI OUT, Fs=96 kHz)
Phản hồi thường xuyên
+0,5, -1,0 dB 20 Hz-20 kHz, tham chiếu đến mức đầu ra danh nghĩa@1 kHz, INPUT đến OMNI OUT
Tổng méo hài
Ít hơn 0,01 % 20 Hz - 20 kHz@+4 dBu thành 10 kΩ, INPUT tới OMNI OUT, Mức tăng đầu vào= Tối thiểu*1
Tiếng ồn đầu vào tương đương
Loại -126 dBu, Mức tăng đầu vào = Tối đa.
Tiếng ồn đầu ra còn lại
-84 dBu, tắt ST chính*2
Dải động
Loại 110 dB, Bộ chuyển đổi DA, Loại 106 dB, INPUT to OMNI OUT, Input Gain=Min.
Xuyên âm
-100 dB, các kênh INPUT/OMNI OUT liền kề, Độ lợi đầu vào = Tối thiểu. @1kHz*3
Yêu cầu năng lượng
DC24 V/2,5 A, PA-L500 (100 V-240 V, 50 Hz/60 Hz)
Sự tiêu thụ năng lượng
43 W
Kích thước (R x C x D)
320 mm × 455 mm × 140 mm
Trọng lượng
6.5 kg
Thông số kỹ thuật
Đầu vào analog
16 Mic/Line (12 XLR + 4 XLR/TRS Phones Combo)
Đầu ra analog
8 (XLR)
Dante
2 (etherCON : Primary/Secondary)
Mạng
1 (RJ-45)
USB đến máy chủ
1 (USB Type-B, USB2.0)
USB đến thiết bị
1 (USB loại A)
Thiết bị di động
1 (Điện thoại TRS)
DC
1 (XLR 4 chân, nguồn DC IN)
Giao diện người dùng
1x Màn hình cảm ứng đa điểm 9 inch, 9x fader (8 kênh + 1 chính), 1x bộ mã hóa vòng quay "Chạm và Xoay"
PC/máy Mac
Ghi âm 18 bản nhạc, Phát lại 18 bản nhạc
Thiết bị lưu trữ USB
Ghi 2 rãnh (ổ cứng USB/SSD/bộ nhớ flash), Phát lại 2 rãnh (ổ cứng USB/SSD/bộ nhớ flash)
Tỷ lệ tần số lấy mẫu
96 kHz / 48 kHz
Độ trễ tín hiệu
Ít hơn 1,3 ms, (CH INPUT đến OMNI OUT, Fs=96 kHz)
Phản hồi thường xuyên
+0,5, -1,0 dB 20 Hz-20 kHz, tham chiếu đến mức đầu ra danh nghĩa@1 kHz, INPUT đến OMNI OUT
Tổng méo hài
Ít hơn 0,01 % 20 Hz - 20 kHz@+4 dBu thành 10 kΩ, INPUT tới OMNI OUT, Mức tăng đầu vào= Tối thiểu*1
Tiếng ồn đầu vào tương đương
Loại -126 dBu, Mức tăng đầu vào = Tối đa.
Tiếng ồn đầu ra còn lại
-84 dBu, tắt ST chính*2
Dải động
Loại 110 dB, Bộ chuyển đổi DA, Loại 106 dB, INPUT to OMNI OUT, Input Gain=Min.
Xuyên âm
-100 dB, các kênh INPUT/OMNI OUT liền kề, Độ lợi đầu vào = Tối thiểu. @1kHz*3
Yêu cầu năng lượng
DC24 V/2,5 A, PA-L500 (100 V-240 V, 50 Hz/60 Hz)
Sự tiêu thụ năng lượng
43 W
Kích thước (R x C x D)
320 mm × 455 mm × 140 mm
Trọng lượng
6.5 kg
Đầu vào analog
16 Mic/Line (12 XLR + 4 XLR/TRS Phones Combo)
Đầu ra analog
8 (XLR)
Dante
2 (etherCON : Primary/Secondary)
Mạng
1 (RJ-45)
USB đến máy chủ
1 (USB Type-B, USB2.0)
USB đến thiết bị
1 (USB loại A)
Thiết bị di động
1 (Điện thoại TRS)
DC
1 (XLR 4 chân, nguồn DC IN)
Giao diện người dùng
1x Màn hình cảm ứng đa điểm 9 inch, 9x fader (8 kênh + 1 chính), 1x bộ mã hóa vòng quay "Chạm và Xoay"
PC/máy Mac
Ghi âm 18 bản nhạc, Phát lại 18 bản nhạc
Thiết bị lưu trữ USB
Ghi 2 rãnh (ổ cứng USB/SSD/bộ nhớ flash), Phát lại 2 rãnh (ổ cứng USB/SSD/bộ nhớ flash)
Tỷ lệ tần số lấy mẫu
96 kHz / 48 kHz
Độ trễ tín hiệu
Ít hơn 1,3 ms, (CH INPUT đến OMNI OUT, Fs=96 kHz)
Phản hồi thường xuyên
+0,5, -1,0 dB 20 Hz-20 kHz, tham chiếu đến mức đầu ra danh nghĩa@1 kHz, INPUT đến OMNI OUT
Tổng méo hài
Ít hơn 0,01 % 20 Hz - 20 kHz@+4 dBu thành 10 kΩ, INPUT tới OMNI OUT, Mức tăng đầu vào= Tối thiểu*1
Tiếng ồn đầu vào tương đương
Loại -126 dBu, Mức tăng đầu vào = Tối đa.
Tiếng ồn đầu ra còn lại
-84 dBu, tắt ST chính*2
Dải động
Loại 110 dB, Bộ chuyển đổi DA, Loại 106 dB, INPUT to OMNI OUT, Input Gain=Min.
Xuyên âm
-100 dB, các kênh INPUT/OMNI OUT liền kề, Độ lợi đầu vào = Tối thiểu. @1kHz*3